Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
6Li | + | N2 | → | 2Li3N | |
liti | nitơ | Liti nitrua | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(không màu) | |||||
7 | 28 | 35 | |||
6 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6Li + N2 → 2Li3N là Phản ứng oxi-hoá khử, Li (liti) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra Li3N (Liti nitrua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200 - 250°C Áp suất: áp suất
Nhiệt độ: 200 - 250°C Áp suất: áp suất
Li tác dụng với nitơ.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Li (liti) tác dụng N2 (nitơ) và tạo ra chất Li3N (Liti nitrua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Li3N (Liti nitrua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Li (liti) (trạng thái: rắn), N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Li (liti) ra Li3N (Liti nitrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Li (liti) ra Li3N (Liti nitrua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2 (nitơ) ra Li3N (Liti nitrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2 (nitơ) ra Li3N (Liti nitrua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 10. Nitơ"(lithium)
2Li3N → 6Li + N2 2LiH → H2 + 2Li Mg + 2Li2O → 2Li + MgO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Li(nitrogen)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra N2(Lithium nitride; Trilithium nitride; Trilithionitrogen; Nitrilotrislithium; Nitrilotrilithium)
2Li3N → 6Li + N2 3H2 + Li3N → NH3 + 3LiH 4HCl + Li3N → NH4Cl + 3LiCl Tổng hợp tất cả phương trình có Li3N tham gia phản ứng