Thảo luận 2

Phản ứng tạo đơn chất

Câu hỏi trắc nghiệm trong Đề thi thử THPTQG 2018

Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4 Đáp án đúng
  • Câu D. 5



Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Đánh giá

Phản ứng tạo đơn chất

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (5)
  • Câu B. (2), (3), (4), (5)
  • Câu C. (2), (3), (5)
  • Câu D. (1), (2), (3), (5)

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Có kết tủa.
  • Câu B. Có khí thoát ra.
  • Câu C. Có kết tủa rồi tan.
  • Câu D. Không có hiện tượng gì.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #3

Nung nóng hỗn hợp sắt

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3.
  • Câu B. Fe2O3 và Al2O3.
  • Câu C. Al2O3.
  • Câu D. FeO.

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng hóa học

Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4NO3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo khí nitơ

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 4, 5, 6
  • Câu B. 2, 3, 4
  • Câu C. 1, 2, 3
  • Câu D. 3, 4, 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo khí N2

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) NH4NO2 (t0)→
(3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→
(4) NH3 + Cl2 (t0)→
(5) NH4Cl (t0)→
(6) NH3 + CuO (t0)→
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. (2), (4), (6).
  • Câu B. (3), (5), (6).
  • Câu C. (1), (3), (4).
  • Câu D. (1), (2), (5).

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2

Câu hỏi kết quả số #4

phản ứng oxi hóa – khử

Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
  • Câu B. CaCO3 → CaO + CO2
  • Câu C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
  • Câu D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 → CaO + CO2 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl

H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2

Câu hỏi kết quả số #1

Halogen

Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3).
  • Câu B. (1), (3), (4).
  • Câu C. (2), (3), (4).
  • Câu D. (1), (2), (4).

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi
3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng tạo đơn chất

Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3).
  • Câu B. (1), (3), (4).
  • Câu C. (2), (3), (4).
  • Câu D. (1), (2), (4).

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

Câu hỏi kết quả số #1

Halogen

Cho các phát biểu sau:
(1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI.
(3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần
lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7.
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O .
(5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được
có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O.
(6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có
các chất KCl, KClO, KOH, H2O.
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất
như MnO2, KMnO4, KClO3.
(9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc
nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng
với H2SO4 đậm đặc.
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi.
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Số phát biểu đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2SO4 + 2HI → 2H2O + I2 + SO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập tổng hợp liên quan tới tính chất hóa học của hợp chất vô cơ

Trong các thí nghiệm sau: (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2

2H2O2 → 2H2O + O2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #2

Ozon

Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 8
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 H2 + S → H2S 2H2O2 → 2H2O + O2

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập tổng hợp liên quan tới tính chất hóa học của hợp chất vô cơ

Trong các thí nghiệm sau: (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2

2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #2

Số phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
a). AlCl3 + H2O + Na2S -->
b). C + SiO2 -->
c). NaOH + NH2CH2COOCH3 -->
d). NaOH + NH4NO3 -->
e). Ca(OH)2 + SO2 -->
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl 2C + SiO2 → 2CO + Si NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2COONa

Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #1

Nhóm lưu huỳnh

Cho các phản ứng sau:
(1). SO2 + H2O → H2SO3
(2). SO2 + CaO → CaSO3
(3). SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4). SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản
của SO2?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S.
  • Câu B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
  • Câu C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa.
  • Câu D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaO + SO2 → CaSO3 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S H2O + SO2 → H2SO3 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
(1). Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc.
(2). Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric.
(3). Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.
(4). Nhiệt phân quặng đolomit.
(5). Amoni clorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa.
(6). Oxi hóa quặng pirit sắt.
Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 4Br2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HBr Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #4

Thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học

Có các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) Sục khí SO2 vào nước brom.
(3) Sục khí CO2 vào nước Javen.
(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 2
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng oxi hóa - khử

Cho các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl

Câu hỏi kết quả số #2

Xác định chất

Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. isopropyl axetat
  • Câu B. etyl axetat
  • Câu C. metyl propionate
  • Câu D. etyl propionat

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải