Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2CaO | + | 2MgO | + | FeSi | → | Fe | + | 2Mg | + | Ca2SiO4 | |
canxi oxit | Magie oxit | Sắt silicua | sắt | magie | Canxi Silicat | ||||||
Calcium oxide | Iron | ||||||||||
56 | 40 | 84 | 56 | 24 | 172 | ||||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, CaO (canxi oxit) phản ứng với MgO (Magie oxit) phản ứng với FeSi (Sắt silicua) để tạo ra Fe (sắt), Mg (magie), Ca2SiO4 (Canxi Silicat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1500°C
Nhiệt độ: 1500°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CaO (canxi oxit) phản ứng với MgO (Magie oxit) phản ứng với FeSi (Sắt silicua) và tạo ra chất Fe (sắt) phản ứng với Mg (magie) phản ứng với Ca2SiO4 (Canxi Silicat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaO (canxi oxit) tác dụng MgO (Magie oxit) tác dụng FeSi (Sắt silicua) và tạo ra chất Fe (sắt), Mg (magie), Ca2SiO4 (Canxi Silicat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt), Mg (magie), Ca2SiO4 (Canxi Silicat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CaO (canxi oxit), MgO (Magie oxit), FeSi (Sắt silicua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Mg (magie)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Mg (magie)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca2SiO4 (Canxi Silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca2SiO4 (Canxi Silicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Mg (magie)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Mg (magie)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Ca2SiO4 (Canxi Silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgO (Magie oxit) ra Ca2SiO4 (Canxi Silicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSi (Sắt silicua) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSi (Sắt silicua) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSi (Sắt silicua) ra Mg (magie)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSi (Sắt silicua) ra Mg (magie)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSi (Sắt silicua) ra Ca2SiO4 (Canxi Silicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSi (Sắt silicua) ra Ca2SiO4 (Canxi Silicat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 Ca + 1/2O2 → CaO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaO(magnesium oxide)
2Mg + O2 → 2MgO MgCO3 → MgO + CO2 2Mg + CO2 → C + 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgO(Iron silicide; Iron silicon)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeSi(iron)
Fe + S → FeS Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng(magnesium)
2Mg + O2 → 2MgO 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Mg tham gia phản ứng(Calcium silicate; Silicic acid dicalcium salt)
4H2O + Ca2SiO4 → Ca2SiO4.4H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Ca2SiO4 tham gia phản ứng