Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
5FeO | + | 2P | → | 5Fe | + | P2O5 | |
sắt (II) oxit | photpho | sắt | diphotpho penta oxit | ||||
Iron (II) oxide | Phosphorus | Iron | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(đen) | (trắng) | (trắng xám) | (trắng) | ||||
72 | 31 | 56 | 142 | ||||
5 | 2 | 5 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5FeO + 2P → 5Fe + P2O5 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với P (photpho) để tạo ra Fe (sắt), P2O5 (diphotpho penta oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho FeO tác dụng với photpho
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất Fe (sắt), P2O5 (diphotpho penta oxit)
sắt từ đen thành trắng xám
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) oxide)
FeCO3 → FeO + CO2 y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeO(phosphorus)
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 4P4O6 → 4P + 3P4O8 3Ca + 2PCl3 → 3CaC2 + 2P Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P(iron)
Fe + S → FeS Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng(phosphorus pentoxide)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 6HNO3 + P2O5 → 3N2O5 + 2H3PO4 P2O5 + 3PCl5 → 5POCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có P2O5 tham gia phản ứng