Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2S | + | CuSO4 | → | CuS | + | H2SO4 | |
hidro sulfua | Đồng(II) sunfat | Đồng sulfat | axit sulfuric | ||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Copper(II) sulfate | Copper(II) sulfide | Sulfuric acid; | ||||
(khí) | (rắn) | (kt) | (lỏng) | ||||
(không màu, có mùi trứng thúi) | (xanh lam) | (đen) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | Muối | Axit | ||||
34 | 160 | 96 | 98 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 là Phản ứng trao đổi, H2S (hidro sulfua) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra CuS (Đồng sulfat), H2SO4 (axit sulfuric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho H2S tác dụng CuSO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất CuS (Đồng sulfat), H2SO4 (axit sulfuric)
Xuất hiện kết tủa đen Đồng II sunfua (CuS) trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra CuS (Đồng sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra CuS (Đồng sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuS (Đồng sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra CuS (Đồng sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có ?
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hidro sulfua vào dung dịch đồng (II) sulfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có ?
Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho FeS phản ứng với axit HCl. Chất rắn màu đen của Sắt II sunfua (FeS) tan dần và dung dịch chuyển sang màu lục nhạt của Sắt II Clorua (FeCl2)
Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện
Cho H2S tác dụng với SO2 tạo thành chất bột màu vàng và có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
Tiếp tục cho muối sắt clorua phản ứng với clo tạo ra muối sắt (III) clorua
Cuối cùng cho muối sắt (III) clorua tác dụng với KI sản phẩm tạo thành 2 muối sắt (II) clorua và muối kali clorua và xuất hiện chất rắn màu tím than.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 5H2SO4 + 8Na → 4H2O + 5H2S + 4Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(copper(ii) sulfide)
3CuS + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO + 3S CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2 2CuS + 3O2 → 2CuO + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuS tham gia phản ứng(sulfuric acid)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng