Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaOH + C4H9Cl = NaCl + CH3CH2CH2CH2OH | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dung dịch + C4H9Cl | sec-butyl clorua | khí = NaCl | Natri Clorua | rắn + CH3CH2CH2CH2OH | n-butanol | lỏng, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaOH + C4H9ClNaCl + CH3CH2CH2CH2OH
natri hidroxit sec-butyl clorua Natri Clorua n-butanol
Sodium hydroxide natri clorua Butan-1-ol[
(dung dịch) (khí) (rắn) (lỏng)
(không màu) (trắng)
Bazơ Muối
40 93 58 74
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + C4H9Cl → NaCl + CH3CH2CH2CH2OH

NaOH + C4H9Cl → NaCl + CH3CH2CH2CH2OH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với C4H9Cl (sec-butyl clorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), CH3CH2CH2CH2OH (n-butanol) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng C4H9Cl (sec-butyl clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng C4H9Cl (sec-butyl clorua) xảy ra phản ứng?

cho C4H9Cl tác dụng với NaOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng C4H9Cl (sec-butyl clorua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), CH3CH2CH2CH2OH (n-butanol)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + C4H9Cl → NaCl + CH3CH2CH2CH2OH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), C4H9OH (n-butanol) (trạng thái: lỏng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), C4H9Cl (sec-butyl clorua) (trạng thái: khí), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + C4H9Cl → NaCl + CH3CH2CH2CH2OH

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3CH2CH2CH2OH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3CH2CH2CH2OH (n-butanol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3CH2CH2CH2OH (n-butanol)

Phương Trình Điều Chế Từ C4H9Cl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H9Cl (sec-butyl clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C4H9Cl (sec-butyl clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ C4H9Cl Ra CH3CH2CH2CH2OH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C4H9Cl (sec-butyl clorua) ra CH3CH2CH2CH2OH (n-butanol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C4H9Cl (sec-butyl clorua) ra CH3CH2CH2CH2OH (n-butanol)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + C4H9Cl → NaCl + CH3CH2CH2CH2OH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + C4H9Cl → NaCl + CH3CH2CH2CH2OH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + C4H9Cl → NaCl + CH3CH2CH2CH2OH

Câu 1. Công thức phân tử

Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dic̣h NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dic̣h HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là


A. C4H9Cl
B. C2H5Cl
C. C3H7Cl
D. C5H11Cl

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

NaOH + C4H9Cl → NaCl + CH3CH2CH2CH2OH | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!