Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Ca(HCO3)2 | + | 2KOH | → | CaCO3 | + | 2H2O | + | K2CO3 | |
canxi hirocacbonat | kali hidroxit | canxi cacbonat | nước | kali cacbonat | |||||
Calcium carbonate | Potassium carbonate | ||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (kết tủa) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | ||||||
162 | 56 | 100 | 18 | 138 | |||||
1 | 2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3 là Phản ứng trung hoà, Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho muối Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat)
Có hiện tượng kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra K2CO3 (kali cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)
Xem tất cả phương trình Phản ứng trung hoà
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 4H2O + 2CO2 + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2CO3 → Ca(HCO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(HCO3)2(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(calcium carbonate)
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có CaCO3 tham gia phản ứng(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium carbonate)
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2CO3 tham gia phản ứng