Na2SO4

công thức rút gọn Na2O4S


natri sulfat

sodium sulfate

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 142.0421

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng sản phẩm làm ra. Ứng dụng này đang giảm đi vì người tiêu dùng nội địa đang chuyển hướng nhanh chóng sang loại chất tẩy dạng lỏng hay dạng rắn không chứa natri sunfat. Một ứng dụng khác trước đây của natri sunfat, đặc biệt ở Mỹ và Canada, lad trong quá trình Kraft để sản xuất bột giấy. Các chất hữu cơ có mặt trong "nước đen" thải ra từ quá trình này được đốt để tạo nhiệt, cần chuyển hóa natri sunfat thành natri sunfit. Tuy vậy, quá trình này đang được thay thế bằng các phương pháp mới hơn; việc sử dụng natri sunfat trong công nghiệp sản xuất bột giấy tại Mỹ và Canada giảm xuống từ 1.4 triệu tấn/năm năm 1970 còn chỉ vào khoảng 150,000 tấn năm 2006. Công nghiệp sản xuất thủy tinh cung cấp một ứng dụng đáng kể khác của natri sunfat, là ứng dụng nhiều thứ hai ở châu Âu. Natri sunfat được dùng làm chất làm sạch giúp loại bỏ các bọt khí nhỏ ra khỏi thủy tinh nóng chảy, và ngăn ngừa quá trình tạo bọt của thủy tinh nóng chảy trong khi tinh chế. Công nghiệp sản xuất thủy tinh ở châu Âu tiêu thụ khoảng 110,000 tấn mỗi năm trong giai đoạn 1970-2006. Natri sunfat có vai trò quan trọng trong sản xuất vải, nhất là ở Nhật Bản, nơi nó được ứng dụng nhiều nhất. Natri sunfat giúp làm bằng phẳng, loại bỏ các điện tích âm trên sợi vải để thuốc nhuộm có thể thấm sâu hơn. Khác với natri clorua, nó không ăn mòn các bình nhuộm bằng thép không gỉ. Ứng dụng này ở Mỹ và Nhật Bản tiêu thụ khoảng 100,000 tấn năm 2006. Trữ nhiệt Dung lượng trữ nhiệt cao khi chuyển pha từ rắn sang lỏng, và nhiệt độ chuyển pha thuận lợi 32 °C (90 °F) làm cho vật liệu này đặc biệt phù hợp cho việc tích trữ nhiệt mặt trời mức thấp để sau đó giải phóng ra trong ứng dụng nhiệt trong không gian. Trong một vài ứng dụng vật liệu này còn được sáp lại thành các tấm ngói nhiệt đặt trong vùng gác thượng trong khi một số khác thì sáp lại thành các tấm pin bao quanh bởi nước đun nóng bằng mặt trời. Sự chuyển pha cho phép giảm khối lượng vật liệu thực tế để trữ nhiệt có hiệu quả (nhiệt nóng chảy của natri sunfat đecahiđrat là 25.53 kJ/mol hay 252 kJ/kg[19]), với sự thuận lợi hơn nữa từ tính đồng bộ của nhiệt độ miễn là có đầy đủ vật liệu trong pha thích hợp. Với ứng dụng làm mát, một hỗn hợp tạo với muối ăn natri clorua thông thường cũng làm giảm nhiệt độ nóng chảy xuống 18 °C (64 °F). Nhiệt nóng chảy của NaCl.Na2SO4·10H2O, tăng nhẹ lên thành 286 kJ/kg.[20] Ứng dụng quy mô nhỏ Trong phòng thí nghiệm, natri sunfat khan được sử dụng rộng rãi như một chất làm khô trơ, loại bỏ dấu vết của nước ra khỏi các chất lỏng hữu cơ.[21] Nó hiệu quả hơn nhưng hoạt động chậm hơn so với tác nhân tương tự magie sulfat. Nó chỉ có tác dụng ở nhiệt độ dưới 30 °C, nhưng nó có thể dùng với nhiều loại chất liệu vì tính trơ hóa học của nó. Natri sunfat được thêm vào dung dịch cho đến khi các tinh thể không còn vón cục nữa; hai video clip (xem trên) giải thích rõ cách các tinh thể vón cục khi bị ẩm, nhưng một vài tinh thể trôi tự do một khi mẫu chất được làm khô hoàn toàn. Muối Glauber, đecahiđrat, đã từng được dùng làm thuốc nhuận tràng. Nó có hiệu quả trong việc loại bỏ các loại thuốc ví dụ như acetaminophen ra khỏi cơ thể, sau khi dùng quá liều. Năm 1953, natri sunfat được đề xuất để trữ nhiệt trong các hệ thống nhiệt mặt trời thụ động. Điều này dựa vào ưu điểm của đặc tính tan bất thường của nó, và nhiệt kết tinh cao(78.2 kJ/mol). Các ứng dụng khác bao gồm phá băng cửa kính, trong chất làm thơm thảm, sản xuất bột hồ, và chất phụ gia trong thức ăn gia súc. Gần đây, natri sunfat được tìm thấy có hiệu quả trong việc hòa tan vàng được mạ trong các sản phẩm máy tính có chứa phần cứng mạ vàng như pin, và các đầu nối và bộ chuyển mạch khác. Nó an toàn hơn, rẻ hơn so với các thuốc thử dùng trong tái tạo vàng, với rất ít lo lắng về phản ứng phụ hay ảnh hưởng sức khỏe. Ít nhất có một công ty, ThermalTake, làm tấm tản nhiệt cho laptop (iXoft Notebook Cooler) sử dụng natri sunfat đecahiđrat nằm bên trong tấm nhựa. Vật liệu chuyển từ từ sang thể lỏng và xoay vòng, giúp cân bằng nhiệt độ laptop và hoạt động như vật cô lập.

Đánh giá

Na2SO4 - natri sulfat - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Na2SO4-natri+sulfat-146

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Nội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.

Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng

Mục đích của bài Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng là các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao; Nhiệt phân muối NaHCO3 ; Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể. Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hóa học.

CHƯƠNG 4 HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

Từ thời cổ đại con người đã biết sử dụng và chế biến các loại hợp chất hữu cơ có trong thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống của mình. Vậy hữu cơ là gì? Hoá học hữu cơ là gì? Bài học Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ hôm nay giúp các bạn trả lời được câu hỏi này

Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

Các bạn đã biết hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon. Vậy hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các hợp chất hữu cơ như thế nào?

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học Na2SO4 (natri sulfat)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu Na2SO4 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

Na2SO4 có tác dụng với O2 không? Na2SO4 có tác dụng với O3 không? Na2SO4 có tác dụng với P không? Na2SO4 có tác dụng với P2O5 không? Na2SO4 có tác dụng với Pb(NO3)2 không? Na2SO4 có tác dụng với Pb(OH)2 không? Na2SO4 có tác dụng với PH3 không? Na2SO4 có tác dụng với PI3 không? Na2SO4 có tác dụng với Pt không? Na2SO4 có tác dụng với S không? Na2SO4 có tác dụng với Si không? Na2SO4 có tác dụng với SiO2 không? Na2SO4 có tác dụng với Sn(OH)2 không? Na2SO4 có tác dụng với SO2 không? Na2SO4 có tác dụng với SO3 không? Na2SO4 có tác dụng với Zn không? Na2SO4 có tác dụng với Zn3P2 không? Na2SO4 có tác dụng với ZnO không? Na2SO4 có tác dụng với ZnS không? Na2SO4 có tác dụng với ZnSO4 không? Na2SO4 có tác dụng với ZnCl2 không? Na2SO4 có tác dụng với N2O4 không? Na2SO4 có tác dụng với N2O không? Na2SO4 có tác dụng với HNO2 không? Na2SO4 có tác dụng với NiO không? Na2SO4 có tác dụng với CrO3 không? Na2SO4 có tác dụng với Mn2O7 không? Na2SO4 có tác dụng với Ni(OH)3 không? Na2SO4 có tác dụng với Li2O không? Na2SO4 có tác dụng với Ba không? Na2SO4 có tác dụng với TiO2 không? Na2SO4 có tác dụng với TiCl4 không? Na2SO4 có tác dụng với Be(OH)2 không? Na2SO4 có tác dụng với Mg(HCO3)2 không? Na2SO4 có tác dụng với NH4OH không? Na2SO4 có tác dụng với NaAlO2 không? Na2SO4 có tác dụng với PbO không? Na2SO4 có tác dụng với FeSO4 không? Na2SO4 có tác dụng với MnO không? Na2SO4 có tác dụng với MgCl2 không? Na2SO4 có tác dụng với MgO không? Na2SO4 có tác dụng với BeCl2 không? Na2SO4 có tác dụng với Be không? Na2SO4 có tác dụng với BeO không? Na2SO4 có tác dụng với Be(NO3)2 không? Na2SO4 có tác dụng với H2ZnO2 không? Na2SO4 có tác dụng với HAlO2.H2O không? Na2SO4 có tác dụng với Cu2O không? Na2SO4 có tác dụng với Zn(OH)2 không? Na2SO4 có tác dụng với PdCl2 không? Na2SO4 có tác dụng với Ag2CO3 không? Na2SO4 có tác dụng với Ba(OH)2 không? Na2SO4 có tác dụng với (NH4)2S không? Na2SO4 có tác dụng với NH4HCO3 không? Na2SO4 có tác dụng với NaHSO3 không? Na2SO4 có tác dụng với Cr2O3 không? Na2SO4 có tác dụng với Cr(OH)3 không? Na2SO4 có tác dụng với NaCrO2 không? Na2SO4 có tác dụng với CuFeS2 không? Na2SO4 có tác dụng với K2SO3 không? Na2SO4 có tác dụng với K2SO4 không? Na2SO4 có tác dụng với KClO không? Na2SO4 có tác dụng với Cu2S không? Na2SO4 có tác dụng với Fe(NO3)3 không? Na2SO4 có tác dụng với Ag2SO4 không? Na2SO4 có tác dụng với Cr(OH)2 không? Na2SO4 có tác dụng với Al(NO3)3 không? Na2SO4 có tác dụng với PCl3 không? Na2SO4 có tác dụng với H3PO3 không? Na2SO4 có tác dụng với KAlO2 không? Na2SO4 có tác dụng với AgMnO4 không? Na2SO4 có tác dụng với AgN3 không? Na2SO4 có tác dụng với C2H5I không? Na2SO4 có tác dụng với C3H8 không? Na2SO4 có tác dụng với C3H8O3S không? Na2SO4 có tác dụng với C3H8N4O2 không? Na2SO4 có tác dụng với C3H8NO4P không? Na2SO4 có tác dụng với C3H8Hg không? Na2SO4 có tác dụng với C3H7OH không? Na2SO4 có tác dụng với C3H8O không? Na2SO4 có tác dụng với C3H8S không? Na2SO4 có tác dụng với C3H5(OH)3 không? Na2SO4 có tác dụng với C3H6(OH)2 không? Na2SO4 có tác dụng với H2NNHCO2CH2CH3 không? Na2SO4 có tác dụng với C20H36 không? Na2SO4 có tác dụng với C20H30O2 không? Na2SO4 có tác dụng với CCl2F2 không? Na2SO4 có tác dụng với CCl4 không? Na2SO4 có tác dụng với CFCl2CF2Cl không? Na2SO4 có tác dụng với CHCl3 không? Na2SO4 có tác dụng với CH2CO không? Na2SO4 có tác dụng với CH2CHCHCH2 không? Na2SO4 có tác dụng với CH2ClCOOH không? Na2SO4 có tác dụng với CH2Cl2 không? Na2SO4 có tác dụng với CH2O không? Na2SO4 có tác dụng với CH2OHCH2OH không? Na2SO4 có tác dụng với CH3CHCHCH3 không? Na2SO4 có tác dụng với CH3CHCH2 không? Na2SO4 có tác dụng với CH3CH2Br không? Na2SO4 có tác dụng với CH3CH2CH2CH2OH không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!