Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
24HNO3 | + | FeCuS2 | → | Cu(NO3)2 | + | 10H2O | + | 2H2SO4 | + | 18NO2 | + | Fe(NO3)3 | |
axit nitric | Chalcopyrit | Đồng nitrat | nước | axit sulfuric | nitơ dioxit | Sắt(III) nitrat | |||||||
Axit nitric | Copper(II) nitrate | Sulfuric acid; | Nitrogen dioxide | Iron(III) nitrate | |||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (vàng) | (xanh lam) | (không màu) | (không màu) | (nâu đỏ) | (không màu) | |||||||
Axit | Muối | Axit | Muối | ||||||||||
63 | 184 | 188 | 18 | 98 | 46 | 242 | |||||||
24 | 1 | 1 | 10 | 2 | 18 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với FeCuS2 (Chalcopyrit) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 cao
Nhiệt độ: t0 cao
Cho chalcopyrit tác dung với dung dịch axit
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng FeCuS2 (Chalcopyrit) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO2 (nitơ dioxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Có hiện tượng khí nâu đỏ thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCuS2 (Chalcopyrit) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(Chalcopyrit)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCuS2(copper(ii) nitrate)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(NO3)2 tham gia phản ứng(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O → 2H2 + O2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sulfuric acid)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(nitrogen dioxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NO2 tham gia phản ứng(iron(iii) nitrate)
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(NO3)3 tham gia phản ứng