1) Đầu tiên cho FeS2 cháy trong O2 tạo thành Fe2O3 và có khí thoát ra SO2
2) Sau đó, cho SO2 cháy trong O2 kết quả thu được khí SO3
3) Kế tiếp, cho SO3 phản ứng với H2O thu được H2SO4
4) Tiếp theo, cho H2SO4 phản ứng với Zn tạo thành ZnSO4 và có khí bay ra.
5) Sau đó, cho ZnSO4 tác dụng với NaOH tạo thành Zn(OH)2 và Na2SO4
6) Nhiệt phân Zn(OH)2 sản phẩm thu được ZnO và H2O
7) Cuối cùng, cho ZnO tác dụng H2 tạo thành Zn vào nước.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4FeS2 | + | 11O2 | → | 2Fe2O3 | + | 8SO2 | |
Pyrit sắt | oxi | sắt (III) oxit | lưu hùynh dioxit | ||||
Iron(III) oxide | Sulfur đioxit | ||||||
(khí) | (khí) | ||||||
(vàng đồng nhạt) | (không màu) | (nâu đỏ) | (không màu) | ||||
4 | 11 | 2 | 8 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | 2SO2 | ↔ | 2SO3 | |
oxi | lưu hùynh dioxit | sulfuarơ | |||
Sulfur đioxit | Sulfur trioxit | ||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
O2 + 2SO2 → 2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5
Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5
so2 bị oxi hóa bởi oxi
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | Zn | → | H2 | + | ZnSO4 | |
axit sulfuric | kẽm | hidro | kẽm sulfat | ||||
Sulfuric acid; | Hydrogen | Zinc sulfate | |||||
(dd) | (rắn) | (khí) | (dd) | ||||
(không màu) | (trắng xanh) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra H2 (hidro), ZnSO4 (kẽm sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho một ít kim loại Zn vào đáy ống nghiệm, thêm vào ống 1-2 ml dung dịch axit.
Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | ZnSO4 | → | Na2SO4 | + | Zn(OH)2 | |
natri hidroxit | kẽm sulfat | natri sulfat | Kẽm hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | Zinc sulfate | Sodium sulfate | Zinc hydroxide | ||||
(dung dịch pha loãng) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(không màu) | (trắng) | (trắng) | (keo trắng) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2NaOH + ZnSO4 → Na2SO4 + Zn(OH)2 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với ZnSO4 (kẽm sulfat) để tạo ra Na2SO4 (natri sulfat), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho NaOH tác dụng với ZnSO4
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
Zn(OH)2 | → | H2O | + | ZnO | |
Kẽm hidroxit | nước | kẽm oxit | |||
Zinc hydroxide | Kẽm ôxít | ||||
(bột) | (lỏng) | (rắn) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||
Bazơ | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Zn(OH)2 → H2O + ZnO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) để tạo ra H2O (nước), ZnO (kẽm oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 100 - 250°C
Nhiệt độ: 100 - 250°C
phân hủy Zn(OH)2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), ZnO (kẽm oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) (trạng thái: bột) (màu sắc: trắng), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-vo-co-33Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!