Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Na2SO3 | + | MgSO4 | → | Na2SO4 | + | MgSO3 | |
natri sulfit | Magie sunfat | natri sulfat | Magne sulfit | ||||
Sodium sulfite | Magnesium sulfate | Sodium sulfate | |||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
126 | 120 | 142 | 104 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 là Phản ứng trao đổi, Na2SO3 (natri sulfit) phản ứng với MgSO4 (Magie sunfat) để tạo ra Na2SO4 (natri sulfat), MgSO3 (Magne sulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ từ từ dung dịch MgSO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2SO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng MgSO4 (Magie sunfat) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat), MgSO3 (Magne sulfit)
Có kết tủa xuất hiện màu trắng
Phản ứng tổng quát: Muối + Muối → Muối (mới) + Muối (mới) Thỏa mãn cả hai Điều kiện sau: - Hai muối tham gia phản ứng đều tan. - Sản phẩm có chất kết tủa hoặc có chất khí bay hơi. Ví dụ: BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 (kết tủa) + CuCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra MgSO3 (Magne sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra MgSO3 (Magne sulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra MgSO3 (Magne sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra MgSO3 (Magne sulfit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium sulfite)
Na2O + SO2 → Na2SO3 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SO3(magnesium sulfate)
Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgSO4(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng(Magnesium sulfite; Sulfurous acid magnesium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có MgSO3 tham gia phản ứng