Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
3Ca | + | 4H2O | + | 2FeCl3 | → | H2 | + | 3CaCl2 | + | 2Fe(OH)3 | |
canxi | nước | Sắt triclorua | hidro | Canxi diclorua | Sắt(III) hidroxit | ||||||
Calcium | Iron(III) chloride | Hydrogen | calcium chloride | Iron(III)trihydroxide | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | (kt) | ||||||
(trắng) | (không màu) | (vàng nâu) | (không màu) | (trắng) | (nâu đỏ) | ||||||
Muối | Bazơ | ||||||||||
40 | 18 | 162 | 2 | 111 | 107 | ||||||
3 | 4 | 2 | 1 | 3 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Ca + 4H2O + 2FeCl3 → H2 + 3CaCl2 + 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca (canxi) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra H2 (hidro), CaCl2 (Canxi diclorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ca (canxi) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca (canxi) tác dụng H2O (nước) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất H2 (hidro), CaCl2 (Canxi diclorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CaCl2 (Canxi diclorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: kt) (màu sắc: nâu đỏ), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca (canxi) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), FeCl3 (Sắt triclorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: vàng nâu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca (canxi) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca (canxi) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca (canxi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca (canxi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca (canxi) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca (canxi) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium)
CaCl2 → Ca + Cl2 3H2 + CaCN2 → C + Ca + 2NH3 CaC2 → 2C + Ca Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI H2 + S → H2S H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(calcium chloride)
CaCl2 → Ca + Cl2 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng()
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)3 tham gia phản ứng