Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
FeCl2 | + | 2KOH | → | 2KCl | + | Fe(OH)2 | |
sắt (II) clorua | kali hidroxit | kali clorua | Sắt(II) hidroxit | ||||
Kali clorua | Iron(II) hydroxide | ||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(trắng xanh) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | ||||
127 | 56 | 75 | 90 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra KCl (kali clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
FeCl2 tác dụng KOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất KCl (kali clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl2(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng()
4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)2 tham gia phản ứng