Chất Hóa Học - Na3PO4 - natri photphat

sodium phosphate

Na3PO4

công thức rút gọn Na3O4P


natri photphat

sodium phosphate

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 163.9407

Khối lượng riêng (kg/m3) 1620

Màu sắc tinh thể hay có dạng hạt màu trắng

Trạng thái thông thường chất rắn

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 73

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Làm sạch Công dụng chính của natri photphat là trong chất làm sạch. Độ pH của dung dịch 1% là 12, có độ kiềm đủ để xà phòng hóa các loại dầu mỡ. Khi kết hợp với chất hoạt động bề mặt, TSP là tác nhân tuyệt vời cho việc làm sạch mọi thứ từ quần áo cho đến đường bê tông. Tính linh hoạt cùng với giá thành phẩm thấp làm cho TSP trở nên được ưa chuộng hơn trong bối cảnh có rất nhiều sản phẩm tẩy rửa được bày bán trong giai đoạn giữa thế kỉ 20. TSP vẫn được bán và sử dụng như một chất làm sạch, nhưng vào cuối thập niên 1960 ở Mỹ, người điều hành chính phủ ở 17 bang khẳng định rằng việc lạm dụng sẽ dẫn đến một chuỗi các vấn đề sinh thái với việc phá hủy những con sông và hồ chủ yếu là do quá trình phú dưỡng. Cuối thế kỉ 20, nhiều mặt hàng trước đây có chứa TSP đã được sản xuất với chất thay thế TSP, chủ yếu là chứa natri cacbonat cùng với nhiều hỗn hợp các chất bề mặt không ion và một lượng giới hạn natri photphat. TSP thường dùng sau khi tẩy rửa với spirit trắng (chất hòa tan trong xăng) để tẩy đi phần bã hiđrocacbon còn lại. TSP có thể được dùng với chất tẩy clo gia dụng trong cùng một dung dịch mà không có phản ứng có hại với nhau. Hỗn hợp này có tác dụng đáng kể trong việc tẩy trừ mốc sương, nhưng vô hại khi tẩy trừ nấm mốc lâu dài. Mặc dù nó vẫn là thành phần hoạt động trong một số viên tẩy rửa bồn cầu, nói chung TSP không nên dùng để vệ sinh nhà tắm, bởi vì nó có thể làm ố màu kim loại và phá hủy vữa xi măng. Chất gây chảy Ở Mỹ, natri photphat là chất gây chảy được phê chuẩn dùng trong hàn cứng khớp nối trong việc hàn đồng y khoa. Chất gây chảy được dùng như một dung dịch đậm đặc và hòa tan đồng oxit tại nhiệt độ dùng hàn đồng. Phần bã còn lại tan hoàn toàn trong nước và có thể được rửa trôi ra khỏi phần hàn. TSP được dùng như thành phần của chất gây chảy để loại bỏ oxi trong những kim loại không chứa sắt mà được dùng để đúc. TSP có thể dùng trong việc làm gốm để giảm nhiệt độ nóng chảy của men gốm. Làm nổi bật nước sơn TSP vẫn được dùng thường xuyên cho việc làm sạch, tẩy dầu mỡ và tẩy vết bóng láng trên tường trước khi sơn. TSP phá hủy các vết bóng dầu và mở ra các lỗ nhỏ latex tạo bề mặt tốt hơn cho việc kết dính của các lớp phía sau. Phụ gia thực phẩm Các muối photphat của natri (natri đihiđrophotphat, natri hiđrophotphat, và natri photphat) được chấp nhận là một chất phụ gia thực phẩm ở EU, E339. Thúc đẩy kết quả tập luyện Natri photphat có được một sự ủng hộ làm chất bổ sung dinh dưỡng có thể cải thiện nhũng thông số nhất định của kết quả tập luyện.[8] Cơ sở cho niềm tin trên là photphat cần thiết cho chu trình Krebs tạo năng lượng, trung tâm của sự trao đổi chất háo khí. Gốc photphat sẵn có từ một số các nguồn khác nhẹ hơn nhiều so với TSP. Mặc dù TSP không độc, nó có thể gây kích ứng niêm mạc ruột nếu dùng trực tiếp, chỉ được dùng trong dung dịch đệm. Chất thay thế TSP Các mặt hàng bày bán thay thế TSP, chứa natri cacbonat và zeolit, đang được đẩy mạnh làm chất thay thế trực tiếp. Tuy nhiên, natri cacbonat không có tính bazơ mạnh bằng natri photphat, khiến cho nó có tác dụng kém hơn trong những việc cần đến. Zeolit được cho thêm vào thuốc tẩy quần áo làm chất độn bị phá hủy trong nước nhanh chóng và cơ bản là không gây ô nhiễm. Các sản phẩm tẩy rửa dán nhãn chứa TSP có thể chứa các thành phần khác, thực tế chỉ chứa có lẽ ít hơn 50% natri photphat.

Đánh giá

Na3PO4 - natri photphat - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Na3PO4-natri+photphat-147

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Nội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.

Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng

Mục đích của bài Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng là các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao; Nhiệt phân muối NaHCO3 ; Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể. Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hóa học.

CHƯƠNG 4 HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

Từ thời cổ đại con người đã biết sử dụng và chế biến các loại hợp chất hữu cơ có trong thiên nhiên để phục vụ cho cuộc sống của mình. Vậy hữu cơ là gì? Hoá học hữu cơ là gì? Bài học Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ hôm nay giúp các bạn trả lời được câu hỏi này

Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

Các bạn đã biết hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon. Vậy hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các hợp chất hữu cơ như thế nào?

Bài 36. Metan

Metan có cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào? Hôm nay các bạn sẽ được nghiên cứu qua bài giảng về Metan.

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học Na3PO4 (natri photphat)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu Na3PO4 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

Na3PO4 có tác dụng với O3 không? Na3PO4 có tác dụng với P không? Na3PO4 có tác dụng với P2O5 không? Na3PO4 có tác dụng với Pb(NO3)2 không? Na3PO4 có tác dụng với Pb(OH)2 không? Na3PO4 có tác dụng với PH3 không? Na3PO4 có tác dụng với PI3 không? Na3PO4 có tác dụng với Pt không? Na3PO4 có tác dụng với S không? Na3PO4 có tác dụng với Si không? Na3PO4 có tác dụng với SiO2 không? Na3PO4 có tác dụng với Sn(OH)2 không? Na3PO4 có tác dụng với SO2 không? Na3PO4 có tác dụng với SO3 không? Na3PO4 có tác dụng với Zn không? Na3PO4 có tác dụng với Zn3P2 không? Na3PO4 có tác dụng với ZnO không? Na3PO4 có tác dụng với ZnS không? Na3PO4 có tác dụng với ZnSO4 không? Na3PO4 có tác dụng với ZnCl2 không? Na3PO4 có tác dụng với N2O4 không? Na3PO4 có tác dụng với N2O không? Na3PO4 có tác dụng với HNO2 không? Na3PO4 có tác dụng với NiO không? Na3PO4 có tác dụng với CrO3 không? Na3PO4 có tác dụng với Mn2O7 không? Na3PO4 có tác dụng với Ni(OH)3 không? Na3PO4 có tác dụng với Li2O không? Na3PO4 có tác dụng với Ba không? Na3PO4 có tác dụng với TiO2 không? Na3PO4 có tác dụng với TiCl4 không? Na3PO4 có tác dụng với Be(OH)2 không? Na3PO4 có tác dụng với Mg(HCO3)2 không? Na3PO4 có tác dụng với NH4OH không? Na3PO4 có tác dụng với NaAlO2 không? Na3PO4 có tác dụng với PbO không? Na3PO4 có tác dụng với FeSO4 không? Na3PO4 có tác dụng với MnO không? Na3PO4 có tác dụng với MgCl2 không? Na3PO4 có tác dụng với MgO không? Na3PO4 có tác dụng với BeCl2 không? Na3PO4 có tác dụng với Be không? Na3PO4 có tác dụng với BeO không? Na3PO4 có tác dụng với Be(NO3)2 không? Na3PO4 có tác dụng với H2ZnO2 không? Na3PO4 có tác dụng với HAlO2.H2O không? Na3PO4 có tác dụng với Cu2O không? Na3PO4 có tác dụng với Zn(OH)2 không? Na3PO4 có tác dụng với PdCl2 không? Na3PO4 có tác dụng với Ag2CO3 không? Na3PO4 có tác dụng với Ba(OH)2 không? Na3PO4 có tác dụng với (NH4)2S không? Na3PO4 có tác dụng với NH4HCO3 không? Na3PO4 có tác dụng với NaHSO3 không? Na3PO4 có tác dụng với Cr2O3 không? Na3PO4 có tác dụng với Cr(OH)3 không? Na3PO4 có tác dụng với NaCrO2 không? Na3PO4 có tác dụng với CuFeS2 không? Na3PO4 có tác dụng với K2SO3 không? Na3PO4 có tác dụng với K2SO4 không? Na3PO4 có tác dụng với KClO không? Na3PO4 có tác dụng với Cu2S không? Na3PO4 có tác dụng với Fe(NO3)3 không? Na3PO4 có tác dụng với Ag2SO4 không? Na3PO4 có tác dụng với Cr(OH)2 không? Na3PO4 có tác dụng với Al(NO3)3 không? Na3PO4 có tác dụng với PCl3 không? Na3PO4 có tác dụng với H3PO3 không? Na3PO4 có tác dụng với KAlO2 không? Na3PO4 có tác dụng với AgMnO4 không? Na3PO4 có tác dụng với AgN3 không? Na3PO4 có tác dụng với C2H5I không? Na3PO4 có tác dụng với C3H8 không? Na3PO4 có tác dụng với C3H8O3S không? Na3PO4 có tác dụng với C3H8N4O2 không? Na3PO4 có tác dụng với C3H8NO4P không? Na3PO4 có tác dụng với C3H8Hg không? Na3PO4 có tác dụng với C3H7OH không? Na3PO4 có tác dụng với C3H8O không? Na3PO4 có tác dụng với C3H8S không? Na3PO4 có tác dụng với C3H5(OH)3 không? Na3PO4 có tác dụng với C3H6(OH)2 không? Na3PO4 có tác dụng với H2NNHCO2CH2CH3 không? Na3PO4 có tác dụng với C20H36 không? Na3PO4 có tác dụng với C20H30O2 không? Na3PO4 có tác dụng với CCl2F2 không? Na3PO4 có tác dụng với CCl4 không? Na3PO4 có tác dụng với CFCl2CF2Cl không? Na3PO4 có tác dụng với CHCl3 không? Na3PO4 có tác dụng với CH2CO không? Na3PO4 có tác dụng với CH2CHCHCH2 không? Na3PO4 có tác dụng với CH2ClCOOH không? Na3PO4 có tác dụng với CH2Cl2 không? Na3PO4 có tác dụng với CH2O không? Na3PO4 có tác dụng với CH2OHCH2OH không? Na3PO4 có tác dụng với CH3CHCHCH3 không? Na3PO4 có tác dụng với CH3CHCH2 không? Na3PO4 có tác dụng với CH3CH2Br không? Na3PO4 có tác dụng với CH3CH2CH2CH2OH không? Na3PO4 có tác dụng với CH3CH2CH2OH không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!