Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
NaOH | + | NaHS | → | H2O | + | NaKS | |
natri hidroxit | Natri hiđrosunfua | nước | Kali natri sunfua | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
40 | 56 | 18 | 94 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + NaHS → H2O + NaKS là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NaHS (Natri hiđrosunfua) để tạo ra H2O (nước), NaKS (Kali natri sunfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho dd NaOH tác dụng với NaKS
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng NaHS (Natri hiđrosunfua) và tạo ra chất H2O (nước), NaKS (Kali natri sunfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaKS (Kali natri sunfua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), NaHS (Natri hiđrosunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaKS (Kali natri sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaKS (Kali natri sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHS (Natri hiđrosunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHS (Natri hiđrosunfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHS (Natri hiđrosunfua) ra NaKS (Kali natri sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHS (Natri hiđrosunfua) ra NaKS (Kali natri sunfua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phản ứng trung hoà
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Sodium hydrogen sulfide; Sodium hydrosulfide)
NaOH + KHS → KOH + NaHS H2S + C2H5ONa → C2H5OH + NaHS 2H2S + 2Na → H2 + 2NaHS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaHS(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Potassium sodium sulfide; Sodiothiopotassium)
Tổng hợp tất cả phương trình có NaKS tham gia phản ứng