Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CaO | + | 2HCl | → | H2O | + | CaCl2 | |
canxi oxit | axit clohidric | nước | Canxi diclorua | ||||
Calcium oxide | calcium chloride | ||||||
(rắn) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | |||||||
56 | 36 | 18 | 111 | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 là Phản ứng trao đổi, CaO (canxi oxit) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
chợ CaO tác dụng với dung dịch axit HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaO (canxi oxit) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất H2O (nước), CaCl2 (Canxi diclorua)
Chất rắn màu trắng Canxi oxit (CaO) tan dần trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi(1) Cho NaCl tác dụng với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ 250 độ thu được muối natri hidrosulfat.
(2) Cho HCl tác dụng với canxi oxit thu được canxi clorua.
(3) Điện phân nóng chảy canxi clorua thu được canxi và khí clo.
Có 3 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Canxi 0xit có những tính chất, ứng dụng gì và được sản xuất như thế nào ? Lưu huỳnh đioxit có những tính chất, ứng dụng gì ? Điều chẽ nó như thế nào ?
Oxit bazơ, oxit axit và axit Có những tính chất hoá học nào ? Giữa chúng Có mối quan hệ về tính chất hoá học ra sao ? Vậy giữa oxit và axit liên hệ với nhau như thế nào chúng ta cùng nhau hệ thống lại qua bài hoc sau
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 2. Một số oxit quan trọng" Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit"()
Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 Ca + 1/2O2 → CaO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaO(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(calcium chloride)
CaCl2 → Ca + Cl2 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng