Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
K2CO3 | + | MgSO4 | → | MgCO3 | + | K2SO4 | |
kali cacbonat | Magie sunfat | Magie cacbonat | Kali sunfat | ||||
Potassium carbonate | Magnesium sulfate | Magnesium carbonate | Potassium sulfate | ||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
138 | 120 | 84 | 174 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 là Phản ứng trao đổi, K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với MgSO4 (Magie sunfat) để tạo ra MgCO3 (Magie cacbonat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
MgSO4 + K2CO3 ----->MgCO3 + K2SO4 Nhỏ từ từ dung dịch MgSO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch K2CO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng MgSO4 (Magie sunfat) và tạo ra chất MgCO3 (Magie cacbonat), K2SO4 (Kali sunfat)
Xuất hiện kết tủa màu trắng
Đây là phản ứng trao đổi giữa hai muối
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra MgCO3 (Magie cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra MgCO3 (Magie cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra MgCO3 (Magie cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra MgCO3 (Magie cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium carbonate)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CO3(magnesium sulfate)
Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgSO4(magnesium carbonate)
MgCO3 → MgO + CO2 2HCl + MgCO3 → H2O + MgCl2 + CO2 (NH4)2SO4 + MgCO3 → H2O + 2NH3 + CO2 + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có MgCO3 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng