Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2NaOH | + | Mg(HCO3)2 | → | 2H2O | + | MgCO3 | + | 2Na2CO3 | |
natri hidroxit | Magie bicarbonat | nước | Magie cacbonat | natri cacbonat | |||||
Sodium hydroxide | Magnesium hydrogen carbonate | Magnesium carbonate | Sodium carbonate | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
40 | 146 | 18 | 84 | 106 | |||||
2 | 1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + Mg(HCO3)2 → 2H2O + MgCO3 + 2Na2CO3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Mg(HCO3)2 (Magie bicarbonat) để tạo ra H2O (nước), MgCO3 (Magie cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Mg(HCO3)2 (Magie bicarbonat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với MgCO3 (Magie cacbonat) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Mg(HCO3)2 (Magie bicarbonat) và tạo ra chất H2O (nước), MgCO3 (Magie cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat)
Xuất hiện kết tủa trắng Magie cacbonat (MgCO3).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra MgCO3 (Magie cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra MgCO3 (Magie cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(HCO3)2 (Magie bicarbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(HCO3)2 (Magie bicarbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(HCO3)2 (Magie bicarbonat) ra MgCO3 (Magie cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(HCO3)2 (Magie bicarbonat) ra MgCO3 (Magie cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(HCO3)2 (Magie bicarbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(HCO3)2 (Magie bicarbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Magnesium bicarbonate)
H2O + MgCO3 + CO2 → Mg(HCO3)2 Mg(OH)2 + 2CO2 → Mg(HCO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(HCO3)2(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(magnesium carbonate)
MgCO3 → MgO + CO2 2HCl + MgCO3 → H2O + MgCl2 + CO2 2H2O + MgCO3 → C2H2 + Mg(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có MgCO3 tham gia phản ứng(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng