Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Na2SO4 | + | Pb(NO3)2 | → | 2NaNO3 | + | PbSO4 | |
natri sulfat | chì nitrat | Natri Nitrat | Chì(II) sulfat | ||||
Sodium sulfate | Natri nitrat | Lead(II) sulfate | |||||
Muối | Muối | Muối | |||||
142 | 331 | 85 | 303 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2SO4 + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbSO4 là Phản ứng trao đổi, Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) để tạo ra NaNO3 (Natri Nitrat), PbSO4 (Chì(II) sulfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với PbSO4 (Chì(II) sulfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat), PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Hai dung dịch muối tác dụng với dung tạo 2 muối mới và có xuất hiện kết tủa trắng (PbSO4)
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium sulfate)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SO4(lead(ii) nitrate)
2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(NO3)2(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng(C.I.77630; Anglislite; Fast White; Milk White; C.I.Pigment White 3; Sulfuric acid lead(II); Plumbous sulfate; Lead(II) sulfate; Freemans White Lead; NA-2291; Lead Bottoms; Mulhouse White; Sulfuric acid lead(II) salt; Anglesite)
4H2 + PbSO4 → 4H2O + PbS Na2CO3 + PbSO4 → Na2SO4 + PbCO3 2C + PbSO4 → 2CO2 + PbS Tổng hợp tất cả phương trình có PbSO4 tham gia phản ứng