Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
NaOH | + | CH3COOCH3 | → | CH3COONa | + | CH3OH | |
natri hidroxit | Metyl axetat | natri acetat | metanol | ||||
Sodium hydroxide | Methyl acetate | Natri etanoat | |||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Bazơ | Muối | ||||||
40 | 74 | 82 | 32 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOCH3 (Metyl axetat) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), CH3OH (metanol) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho CH3COOCH3 tác dụng với NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH3 (Metyl axetat) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), CH3OH (metanol)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CH3OH (metanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3COOCH3 (Metyl axetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH3 (Metyl axetat) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH3 (Metyl axetat) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH3 (Metyl axetat) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH3 (Metyl axetat) ra CH3OH (metanol)
Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :
Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Methyl acetate; Ethanoic acid methyl; Devoton; Tereton; Acetic acid methyl ester; Methyl=acetate; Ethanoic acid methyl ester)
CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 CH3Cl + CH3COOH → HCl + CH3COOCH3 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOCH3()
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 CH3COONa + HNO3 → CH3COOH + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COONa tham gia phản ứng(methanol)
CH3OH + C2H5COOH → H2O + C2H5COOCH3 CH3OH + CO → CH3COOH CH3OH + CH2=C(CH3)COOH → CH2=C(CH3)COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3OH tham gia phản ứng