Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ba(OH)2 | + | KHSO3 | → | H2O | + | K2SO3 | + | BaSO3 | |
Bari hidroxit | Kali hiđrosunfit | nước | Kali sunfit | Bari sulfit | |||||
Potassium sulfite | Barium sulfite | ||||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
171 | 120 | 18 | 158 | 217 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ba(OH)2 + KHSO3 → H2O + K2SO3 + BaSO3 là Phản ứng trao đổi, Ba(OH)2 (Bari hidroxit) phản ứng với KHSO3 (Kali hiđrosunfit) để tạo ra H2O (nước), K2SO3 (Kali sunfit), BaSO3 (Bari sulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHSO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng KHSO3 (Kali hiđrosunfit) và tạo ra chất H2O (nước), K2SO3 (Kali sunfit), BaSO3 (Bari sulfit)
Xuất hiện kết tủa màu trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO3 (Bari sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO3 (Bari sulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra K2SO3 (Kali sunfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra BaSO3 (Bari sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO3 (Kali hiđrosunfit) ra BaSO3 (Bari sulfit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(Potassium hydrogensulfite; Potassium hydrogen sulfite; Potassium sulfite; Sulfurous acid monopotassium; Sulfurous acid hydrogen=potassium salt)
KOH + SO2 → KHSO3 H2O + SO2 + K2SO3 → 2KHSO3 KOH + H2SO3 → H2O + KHSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHSO3(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 H2SO4 + K2SO3 → H2O + SO2 + K2SO4 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO3 tham gia phản ứng()
H2O + SO2 + BaSO3 → Ba(HSO3)2 BaSO3 → BaO + SO2 2HCl + BaSO3 → BaCl2 + H2O + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO3 tham gia phản ứng