Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3BaCl2 | + | 2Na3PO4 | → | 6NaCl | + | 2Ba3(PO4)2 | |
Bari clorua | natri photphat | Natri Clorua | Bari photphat | ||||
Sodium phosphate | natri clorua | barium(2+);diphosphate | |||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (vàng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
208 | 164 | 58 | 602 | ||||
3 | 2 | 6 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3BaCl2 + 2Na3PO4 → 6NaCl + 2Ba3(PO4)2 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na3PO4 (natri photphat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Ba3(PO4)2 (Bari photphat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Nhỏ từ từ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na3PO4 (natri photphat) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), Ba3(PO4)2 (Bari photphat)
Xuất hiện kết tủa màu vàng
Phương pháp này dùng để nhận biết anion Photphat hoặc cation Ba2+
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium chloride)
2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaCl2(sodium phosphate)
3Na2O + 2H3PO4 → 3H2O + 2Na3PO4 3NaOH + H3PO4 → 3H2O + Na3PO4 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na3PO4(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Ba3(PO4)2 tham gia phản ứng