Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
3NH4NO3 | + | CH2 | → | 7H2O | + | 3N2 | + | CO2 | |
amoni nitrat | Methylen | nước | nitơ | Cacbon dioxit | |||||
Ammonium nitrate | Carbon dioxide | ||||||||
(rắn) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | |||||
(trắng) | (không màu phát quang trong phạm vi hồng ngoại) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | |||||||||
80 | 14 | 18 | 28 | 44 | |||||
3 | 1 | 7 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH4NO3 (amoni nitrat) phản ứng với CH2 (Methylen) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhiệt phân muối amoni nitrat có mặt của khí CH2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4NO3 (amoni nitrat) tác dụng CH2 (Methylen) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), CO2 (Cacbon dioxit)
giải phóng khí
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH2 (Methylen) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH2 (Methylen) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH2 (Methylen) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH2 (Methylen) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH2 (Methylen) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH2 (Methylen) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium nitrate)
2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4NO3(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 3Cl2 + N2 → 2NCl3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng