Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | HCOONa | → | NaCl | + | HCOOH | |
axit clohidric | Natri format | Natri Clorua | Axit formic | ||||
natri clorua | Axít metanoic | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (trắng) | ||||||
Axit | Muối | ||||||
36 | 68 | 58 | 46 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với HCOONa (Natri format) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), HCOOH (Axit formic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HCOONa tác dụng với HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng HCOONa (Natri format) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), HCOOH (Axit formic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HCOOH (Axit formic) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCOONa (Natri format) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HCOOH (Axit formic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HCOOH (Axit formic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOONa (Natri format) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOONa (Natri format) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCOONa (Natri format) ra HCOOH (Axit formic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCOONa (Natri format) ra HCOOH (Axit formic)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy cacbon với khí hidro ở nhiệt độ 500 độ C và có chất xúc tác Ni tạo thành khí metan.
Tiếp tục đốt cháy khí metan tạo thành khí CO2.
Sau đó đốt cháy khí CO2 với cacbon thu được khí CO.
Tiếp theo cho CO tác dụng với dung dịch natri hidroxit ở nhiệt độ 200 độ C, 15 atm tạo thành natrifomiat.
Sau đó cho natrifomiat tác dụng với HCl tạo thành HCOOH.
Cho axit HCOOH tác dụng với rượu etylic tạo thành este etyl format
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho amoniac phản ứng với NaNO2 có khí nito thoát ra và thu được muối natri clorua.
Điện phân nóng chảy NaCl có màng ngăn thu được 2 khí hidro, clo và dung dịch NaOH.
Cho NaOH tác dụng với CO2 thu được NaHCO3.
Dẫn muối NaHCO3 qua dung dịch axit formic thu được natri format.
Hòa tan natri format trong dung dịch axit HCl thu được axit formic.
Cuối cùng cho natri phenolat tác dụng với axit formic thu được phenol.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Sodium formate; Formic acid sodium salt)
2NaOH + HCOOC6H4CH3 → 2H2O + HCOONa + CH3C6H4ONa C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 NaOH + HCOOCH2CH2CH3 → C3H7OH + HCOONa Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCOONa(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng()
C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 NaOH + HCOOH → H2O + HCOONa Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCOOH tham gia phản ứng