Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Fe(NO3)2 = Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + NO2 | nitơ dioxit | khí + O2 | oxi | khí, Điều kiện Nhiệt độ t0 cao


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Fe(NO3)2Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2
sắt (II) nitrat sắt (III) oxit nitơ dioxit oxi
Iron(II) nitrate Iron(III) oxide Nitrogen dioxide
(rắn) (rắn) (khí) (khí)
(nâu đỏ) (không màu)
Muối
180 160 46 32
2 1 4 1/2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2

2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 cao

Điều kiện phản ứng Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: t0 cao

Làm cách nào để Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) xảy ra phản ứng?

Nhiệt phân Fe(NO3)2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 là gì ?

Có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)2 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) ra O2 (oxi)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2

Câu 1. Nhiệt phân Fe(NO3)2

Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
sản phẩm gồm:


A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2, O2
C. Fe3O4, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhiệt phân Fe

Khi nhiệt phân Fe(NO3)2 sẽ tạo thành sản phẩm?


A. Fe2O3, NO2,O2
B. FeO, NO2 O2
C. Fe2O3, NO, O2
D. Fe, NO2, O2

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!