Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Ag2O | → | 4Ag | + | O2 | |
bạc oxit | bạc | oxi | |||
Silver(I) oxide | |||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(đen) | (trắng bạc) | (không màu) | |||
232 | 108 | 32 | |||
2 | 4 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Ag2O → 4Ag + O2 là Phản ứng phân huỷ, Ag2O (bạc oxit) để tạo ra Ag (bạc), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
nhiệt phân A2O
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2O (bạc oxit) và tạo ra chất Ag (bạc), O2 (oxi)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ag (bạc) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag2O (bạc oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra O2 (oxi)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver oxide)
2Ag + O3 → Ag2O + O2 4Ag + O2 → 2Ag2O 2AgNO3 + CuO → Ag2O + Cu(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag2O(silver)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Ag + O3 → Ag2O + O2 4Ag + O2 → 2Ag2O Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng(oxygen)
2CO + O2 → 2CO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng