Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4Al | + | C | + | 2B2O3 | → | 2Al2O3 | + | B4C | |
Nhôm | cacbon | Boron trioxit | Nhôm oxit | Bo cacbua | |||||
Aluminum | Carbon | Aluminium oxide | Boron carbide | ||||||
27 | 12 | 70 | 102 | 55 | |||||
4 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Al + C + 2B2O3 → 2Al2O3 + B4C là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với C (cacbon) phản ứng với B2O3 (Boron trioxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), B4C (Bo cacbua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với C (cacbon) phản ứng với B2O3 (Boron trioxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với B4C (Bo cacbua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng C (cacbon) tác dụng B2O3 (Boron trioxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), B4C (Bo cacbua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2O3 (Nhôm oxit), B4C (Bo cacbua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm), C (cacbon), B2O3 (Boron trioxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra B4C (Bo cacbua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra B4C (Bo cacbua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra B4C (Bo cacbua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra B4C (Bo cacbua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ B2O3 (Boron trioxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ B2O3 (Boron trioxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ B2O3 (Boron trioxit) ra B4C (Bo cacbua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ B2O3 (Boron trioxit) ra B4C (Bo cacbua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(carbon)
2H2 + CO2 → C + 2H2O 2Mg + CO2 → C + 2MgO C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(boron oxide)
3H2O + 2B → 3H2 + B2O3 3SiO2 + 4B → 3Si + 2B2O3 3O2 + B2H6 → 3H2O + B2O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra B2O3(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(boron carbide)
Tổng hợp tất cả phương trình có B4C tham gia phản ứng