Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2HNO3 + Pb = H2O + Pb(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + Pb | Chì | rắn = H2O | nước | lỏng + Pb(NO3)2 | chì nitrat | dung dịch, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HNO3 + PbH2O + Pb(NO3)2
axit nitric Chì nước chì nitrat
Axit nitric Lead
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (dung dịch)
(không màu) (trắng xanh) (không màu) (trắng)
Axit Muối
63 207 18 331
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2

2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Pb (Chì) để tạo ra H2O (nước), Pb(NO3)2 (chì nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng Pb (Chì) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Pb (Chì) xảy ra phản ứng?

cho chì tác dụng với dung dịch axit nitric

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Pb (Chì) và tạo ra chất H2O (nước), Pb(NO3)2 (chì nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Pb(NO3)2 (chì nitrat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), Pb (Chì) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Pb(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb (Chì) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb (Chì) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Pb Ra Pb(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb (Chì) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb (Chì) ra Pb(NO3)2 (chì nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!