Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
C2H6 | → | C2H4 | + | H2 | |
etan | etilen (eten) | hidro | |||
Ethene | Hydrogen | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | |||||
30 | 28 | 2 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C2H6 → C2H4 + H2 là Phản ứng phân huỷ, C2H6 (etan) để tạo ra C2H4 (etilen (eten)), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C Xúc tác: xúc tác
Nhiệt độ: 500°C Xúc tác: xúc tác
phân hủy C2H6
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H6 (etan) và tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)), H2 (hidro)
khí thoát ra.
Dưới tác dụng của nhiệt và chất xúc tác thích hợp các ankan có phân tử khối nhỏ bị tách hiđro thành hiđro cacbon không no tương ứng
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H6 (etan) ra C2H4 (etilen (eten))
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H6 (etan) ra C2H4 (etilen (eten))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H6 (etan) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H6 (etan) ra H2 (hidro)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Phản ứng tác là phản ứng trong đó hai hay nhiều nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ
Xem tất cả phương trình Phán ứng tách
Từ C2H6, để điều chế C2H5COOH thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là:
Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
(1). AgNO3 + KCl →
(2). C + O2 →
(3).C2H6 →(t0)
(4). H2SO4 + Ba →
(5). Al + Cu(NO3)2 →
(6). O2 + CH3COOC2H5 →
(7). O2 + N2O →
(8). CH3COOCH3 →(t0)
(9). HCl + NaHSO3 →
(10).(NH4)2CO3 + FeSO4 →
(11). AgNO3 + Ba(OH)2 →
(12). HNO3 + Fe3O4 →
Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ethane)
C4H10 → C2H4 + C2H6 C2H4 + H2 → C2H6 2CH3Cl + Na → C2H6 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H6(ethylene)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 C2H4 + H2O → C2H5OH C2H4 + 3O2 → 2H2O + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H4 tham gia phản ứng(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI C + 2H2 → CH4 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng