Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
AgNO3 | + | NaCl | → | AgCl | + | NaNO3 | |
bạc nitrat | Natri Clorua | bạc clorua | Natri Nitrat | ||||
Silver nitrate | natri clorua | Natri nitrat | |||||
(dd) | (dd) | (kt) | (dd) | ||||
(màu trắng) | (không màu) | (màu trắng) | (màu trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
170 | 58 | 143 | 85 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch Natri Clorua
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), NaNO3 (Natri Nitrat)
Xuất hiện kết tủa trắng AgCl
Vậy hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?
Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dicḥ NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dicḥ HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐiện phân nóng chảy muối NaCl sản phẩm tạo thành là kim loại natri và giải phóng khí clo.
Cho kim loại natri tác dụng với khí clo tạo thành muối natri clorua.
Tiếp tục điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn tạo thành dung dịch NaOH.
Sau đó, sục khí CO2 qua dung dịch NaOH tạo thành muối Na2CO3.
Tiếp tục cho muối Na2CO3 tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.
Cuối cùng cho muối NaCl tác dụng với muối bạc nitrat sản phẩm tạo thành là NaNO3.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho axetic anhdrit tác dụng với rượu etylic thu được axit axetic.
Tiếp tục cho axit axetic phản ứng với mẫu kim loại natri thu được muối natri axetat và có khí hidro thoát ra.
Sau đó cho muối natri axetat phản ứng với axit HCl thu được muối natri clorua.
Tiếp theo cho natri clorua phản ứng với AgNO3 tạo thành muối AgCl kết tủa.
Cuối cùng đem muối AgCl điện phân tạo thành Ag kết tủa và có khí bay ra màu vàng nhạt làm hóa đỏ giấy quỳ tím.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, điện phân nóng chảy natri clorua thu được natri và clo.
Sau đó, cho natri phản ứng với clo thu được muối natri clorua.
Tiếp theo, điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl thu được NaOH, và khí.
Sau đó, cho NaOH phản ứng với CO2 thu được Na2CO3.
Kế tiếp cho Na2CO3 tác dụng với HCl thu được muối natri clorua và giải phóng khí CO2.
Cuối cùng, cho NaCl tác dụng với bạc nitrat thu được bạc clorua kết tủa trắng và muối natri nitrat.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Axit clohidric có đầy đủ tính chất của một axit hay không? Nó có những tính chất nào khác so với các axit thông thường? Nhận biết ion Cl bằng cách nào? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài giảng Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua để làm rõ các vấn đề nêu trên.
Phản ứng hóa học có thể được phân loại theo nhiều cách. Chúng ta hãy làm quen với một vài cách phân loại phản ứng thường gặp trong hóa học vô cơ
Hợp chất của clo với hidro, khí hidro clorua và dung dịch của nó trong nước có những tính chất vật lí và hóa học gì và được điều chế như thế nào?
Các bạn đã nghiên cứu các tính chất hóa học của Axit, Bazơ; Ngoài những tính chất đã tìm hiểu ra. Thìhai hợp chất này còn có thêm một tính chất nữa là tác dụng với muối, vậy Muối tác dụng vớiAxit, Bazơ tạo ra sản phẩm gì? Và còn có tính chất nào khác nữa không? Ta vào bài học mới ngày hôm nay.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 23. Hiđro clorua – Axit clohiđric và muối clorua" Bài 26. Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ" Bài 31. Hidro Clorua. Axit Clohidric" Bài 9. Tính chất hóa học của muối"(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(sodium chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaCl(silver chloride)
2AgCl → 2Ag + Cl2 2AgCl + 2F2 → Cl2 + 2AgF2 AgCl + H2O + NH3 → AgOH + NH4Cl Tổng hợp tất cả phương trình có AgCl tham gia phản ứng(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng