Chuỗi phản ứng của axetic anhidrit và kim loại bạc

Chuỗi các phương trình phản ứng của axetic anhidrit và kim loại bạc phổ biến trong chương trình sách giáo khoa Hóa học lớp 8, 9 và 11.

Chuỗi phản ứng của axetic anhidrit và kim loại bạc

Cho axetic anhdrit tác dụng với rượu etylic thu được axit axetic.

Tiếp tục cho axit axetic phản ứng với mẫu kim loại natri thu được muối natri axetat và có khí hidro thoát ra.

Sau đó cho muối natri axetat phản ứng với axit HCl thu được muối natri clorua.

Tiếp theo cho natri clorua phản ứng với AgNO3 tạo thành muối AgCl kết tủa.

Cuối cùng đem muối AgCl điện phân tạo thành Ag kết tủa và có khí bay ra màu vàng nhạt làm hóa đỏ giấy quỳ tím.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi phản ứng của axetic anhidrit và kim loại bạc | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H5OH + (CH3CO)2OCH3COOH + CH3COOC2H5
rượu etylic Axetic anhydrit acid acetic Etyl axetat
Acid ethanoic Ethyl acetate
(lỏng) (lỏng) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5

C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), CH3COOC2H5 (Etyl axetat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng C2H5OH (rượu etylic) tác dụng (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để C2H5OH (rượu etylic) tác dụng (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) xảy ra phản ứng?

Cho axetic anhidrit tác dụng với rượu etylic.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

CH3COOH + NaCH3COONa + H2
acid acetic natri natri acetat hidro
Acid ethanoic Natri etanoat Hydrogen
(lỏng) (rắn) (rắn) (khí)
(không màu) (không màu)
Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với Na (natri) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CH3COOH (acid acetic) tác dụng Na (natri) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CH3COOH (acid acetic) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

cho CH3COOH tác dụng Na.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COOH + Na → CH3COONa + H2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

Câu 1. Axit axetic

Chấy X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là:


A. axit axetic
B. metyl fomat
C. Ancol propylic
D. Axit fomic

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

CH3COONa + HClCH3COOH + NaCl
natri acetat axit clohidric acid acetic Natri Clorua
Natri etanoat Acid ethanoic natri clorua
(rắn) (dung dịch) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu) (trắng)
Muối Axit Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl

CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl là Phản ứng trao đổi, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: xúc tác

Điều kiện phản ứng CH3COONa (natri acetat) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Xúc tác: xúc tác

Làm cách nào để CH3COONa (natri acetat) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?

cho CH3COONa tác dụng với HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl

Câu 1. Điều chế CH3COOH từ một phản ứng

Cho các chất: etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số
chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là:


A. 4
B. 6
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

AgNO3 + NaClAgCl + NaNO3
bạc nitrat Natri Clorua bạc clorua Natri Nitrat
Silver nitrate natri clorua Natri nitrat
(dd) (dd) (kt) (dd)
(màu trắng) (không màu) (màu trắng) (màu trắng)
Muối Muối Muối Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch Natri Clorua

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu 1. Nhận biết

Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?


A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím
B. AgNO3, quỳ tím, NaOH
C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3
D. NaOH, BaCl2, Na2CO3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgCl2Ag + Cl2
bạc clorua bạc clo
Chlorine
Muối
2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgCl → 2Ag + Cl2

2AgCl → 2Ag + Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgCl (bạc clorua) để tạo ra Ag (bạc), Cl2 (clo) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Điều kiện phản ứng AgCl (bạc clorua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Làm cách nào để AgCl (bạc clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgCl (bạc clorua) và tạo ra chất Ag (bạc) phản ứng với Cl2 (clo).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgCl → 2Ag + Cl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgCl → 2Ag + Cl2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-cua-axetic-anhidrit-va-kim-loai-bac-77

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!