Cho axetic anhdrit tác dụng với rượu etylic thu được axit axetic.
Tiếp tục cho axit axetic phản ứng với mẫu kim loại natri thu được muối natri axetat và có khí hidro thoát ra.
Sau đó cho muối natri axetat phản ứng với axit HCl thu được muối natri clorua.
Tiếp theo cho natri clorua phản ứng với AgNO3 tạo thành muối AgCl kết tủa.
Cuối cùng đem muối AgCl điện phân tạo thành Ag kết tủa và có khí bay ra màu vàng nhạt làm hóa đỏ giấy quỳ tím.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C2H5OH | + | (CH3CO)2O | → | CH3COOH | + | CH3COOC2H5 | |
rượu etylic | Axetic anhydrit | acid acetic | Etyl axetat | ||||
Acid ethanoic | Ethyl acetate | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với (CH3CO)2O (Axetic anhydrit) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), CH3COOC2H5 (Etyl axetat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho axetic anhidrit tác dụng với rượu etylic.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3COOH | + | Na | → | CH3COONa | + | H2 | |
acid acetic | natri | natri acetat | hidro | ||||
Acid ethanoic | Natri etanoat | Hydrogen | |||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với Na (natri) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho CH3COOH tác dụng Na.
Chấy X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3COONa | + | HCl | → | CH3COOH | + | NaCl | |
natri acetat | axit clohidric | acid acetic | Natri Clorua | ||||
Natri etanoat | Acid ethanoic | natri clorua | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl là Phản ứng trao đổi, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: xúc tác
Xúc tác: xúc tác
cho CH3COONa tác dụng với HCl.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho các chất: etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số
chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
AgNO3 | + | NaCl | → | AgCl | + | NaNO3 | |
bạc nitrat | Natri Clorua | bạc clorua | Natri Nitrat | ||||
Silver nitrate | natri clorua | Natri nitrat | |||||
(dd) | (dd) | (kt) | (dd) | ||||
(màu trắng) | (không màu) | (màu trắng) | (màu trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch Natri Clorua
Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ||||
2AgCl | → | 2Ag | + | Cl2 | |
bạc clorua | bạc | clo | |||
Chlorine | |||||
Muối | |||||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2AgCl → 2Ag + Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgCl (bạc clorua) để tạo ra Ag (bạc), Cl2 (clo) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgCl (bạc clorua) và tạo ra chất Ag (bạc) phản ứng với Cl2 (clo).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-cua-axetic-anhidrit-va-kim-loai-bac-77Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!