Thảo luận 4

Nhận biết

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 9

Nhận biết

Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím Đáp án đúng
  • Câu B. AgNO3, quỳ tím, NaOH
  • Câu C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3
  • Câu D. NaOH, BaCl2, Na2CO3



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Đánh giá

Nhận biết

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 2
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl 3NaOH + CrCl3 → 3NaCl + Cr(OH)3 AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI

Câu hỏi kết quả số #2

Thí nghiệm thu được kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 2
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl 3NaOH + CrCl3 → 3NaCl + Cr(OH)3 AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI 4NaOH + CrCl3 → 2H2O + 3NaCl + NaCrO2

Câu hỏi kết quả số #3

Nhận biết

Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím
  • Câu B. AgNO3, quỳ tím, NaOH
  • Câu C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3
  • Câu D. NaOH, BaCl2, Na2CO3

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định công thức hóa học

Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaHCO3 và NaHSO4
  • Câu B. NaOH và KHCO3
  • Câu C. Na2SO4 và NaHSO4.
  • Câu D. Na2CO3 và NaHCO3

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + BaSO4 BaCl2 + NaHSO4 → HCl + NaCl + BaSO4

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu hỏi kết quả số #1

Nhận biết

Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?

Phân loại câu hỏi

Lớp 9 Cơ bản

  • Câu A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím
  • Câu B. AgNO3, quỳ tím, NaOH
  • Câu C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3
  • Câu D. NaOH, BaCl2, Na2CO3

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 9

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu hỏi kết quả số #2

Hợp chất halogen

Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1,435
  • Câu B. 0,635
  • Câu C. 2,070
  • Câu D. 1,275

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập xác định công thức của dẫn xuất halogen dựa vào tính chất hóa học

Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dicḥ NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dicḥ HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. C4H9Cl
  • Câu B. C2H5Cl
  • Câu C. C3H7Cl
  • Câu D. C5H11Cl

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Halogen iot

Phản ứng nào của Ag dưới đây tạo ra màu vàng đậm:
Ag + Cl2 ---->
Ag + Br2 ----->
Ag + I2 ----->
Na + Cl2 ----->

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Ag + Cl2 ---->
  • Câu B. Ag + Br2 ----->
  • Câu C. Ag + I2 ----->
  • Câu D. Na + Cl2 ----->

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + I2 → 2AgI

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng nhiệt nhôm

Cho 10g hỗn hợp chất rắn gồm FeO , CuO và Al trong khí trơ và thu được rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có 0,12 mol NaOH phản ứng, còn lại 5,312g chất rắn không tan, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng FeO là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 48%
  • Câu B. 43,2%
  • Câu C. 17,08%
  • Câu D. 24,4%

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe