Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 9 - Trang 15

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 9 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS

Phương trình số #2

4HCl + MnO2Cl2 + 2H2O + MnCl2

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + MnO2 => Cl2 + H2O + MnCl2  

Phương trình số #3

C + 2CuO → 2Cu + CO2

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + CuO => Cu + CO2  

Phương trình số #4

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaC2 + H2O => C2H2 + Ca(OH)2  

Phương trình số #5

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COOH + NaOH => CH3COONa + H2O  

Phương trình số #6

Cl2 + H2O → HCl + HClO

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + H2O => HCl + HClO  

Phương trình số #7

Ca(OH)2 + CO2CaCO3 + H2O

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + CO2 => CaCO3 + H2O  

Phương trình số #8

Cu(OH)2CuO + H2O

Nhiệt độ: 40-80°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(OH)2 => CuO + H2O  

Phương trình số #9

2NaOH + CuSO4Cu(OH)2 + Na2SO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + CuSO4 => Cu(OH)2 + Na2SO4  

Phương trình số #10

Fe + H2SO4H2 + FeSO4

Điều kiện khác: trong môi trường CO2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + H2SO4 => H2 + FeSO4