Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 9 - Trang 12

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 9 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS

2KClO32KCl + 3O2

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: MnO2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KClO3 => KCl + O2  

Phương trình số #2

CH4 + Cl2CH3Cl + HCl

Điều kiện khác: ánh sáng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH4 + Cl2 => CH3Cl + HCl  

Phương trình số #3

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + NaOH => H2O + NaCl + NaClO  

Phương trình số #4

Ag2O + C6H12O62Ag + C6H12O7

Dung môi: NH3

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ag2O + C6H12O6 => Ag + C6H12O7  

Phương trình số #5

3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

Nhiệt độ: > 250

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Fe => FeCl3  

Phương trình số #6

2Fe(OH)3Fe2O3 + 3H2O

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe(OH)3 => Fe2O3 + H2O  

Phương trình số #7

CaO + SiO2CaSiO3

Nhiệt độ: 1100 - 1200°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaO + SiO2 => CaSiO3  

Phương trình số #8

Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe2O3 + HCl => H2O + FeCl3  

Phương trình số #9

Ca + H2SO4H2 + CaSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca + H2SO4 => H2 + CaSO4  

Phương trình số #10

Na2CO3 + CaCl2CaCO3 + 2NaCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2CO3 + CaCl2 => CaCO3 + NaCl