Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 9 - Trang 13

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 9 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS

FeS + HNO35H2O + H2SO4 + 9NO2 + Fe(NO3)3

Nhiệt độ: t0 thường

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeS + HNO3 => H2O + H2SO4 + NO2 + Fe(NO3)3  

Phương trình số #2

2HCl + Ba(HCO3)2BaCl2 + 2H2O + 2CO2

Nhiệt độ: t0 thường

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Ba(HCO3)2 => BaCl2 + H2O + CO2  

Phương trình số #3

Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + 2H2O + K2CO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(HCO3)2 + KOH => CaCO3 + H2O + K2CO3  

Phương trình số #4

Cl2 + Ba → BaCl2

Nhiệt độ: t0 C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Ba => BaCl2  

Phương trình số #5

2HCl + K2O → H2O + 2KCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + K2O => H2O + KCl  

Phương trình số #7

K2CO3 + 2KHSO4H2O + 2K2SO4 + CO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2CO3 + KHSO4 => H2O + K2SO4 + CO2  

Phương trình số #8

(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + FexOy => H2O + NO2 + Fe(NO3)3  

Phương trình số #9

10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO410CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 => CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2  

Phương trình số #10

BaCl2 + Ca(OH)2Ba(OH)2 + CaCl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaCl2 + Ca(OH)2 => Ba(OH)2 + CaCl2