Định nghĩa phân loại
Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS
Phương trình số #2
CO + CuO → Cu + CO2
Nhiệt độ: 250 - 450°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + CuO => Cu + CO2
Phương trình số #3
O2 + Si → SiO2
Nhiệt độ: 1200-1300°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Si => SiO2
Phương trình số #4
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + H2SO4 => Al2(SO4)3 + H2
Phương trình số #5
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu + H2SO4 => H2O + SO2 + CuSO4
Phương trình số #6
Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 + H2O + KOH
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + KHCO3 => CaCO3 + H2O + KOH
Phương trình số #7
6HNO3 + P2O5 → 3N2O5 + 2H3PO4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + P2O5 => N2O5 + H3PO4
Phương trình số #8
Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + 2H2O + K2CO3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + KHCO3 => CaCO3 + H2O + K2CO3
Phương trình số #9
HCl + NaAl(OH)4 → Al(OH)3 + H2O + NaCl
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + NaAl(OH)4 => Al(OH)3 + H2O + NaCl
Phương trình số #10
Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ba(NO3)2 + H2SO4 => HNO3 + BaSO4