Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 9 - Trang 10

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 9 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS

Phương trình số #2

CO + CuO → Cu + CO2

Nhiệt độ: 250 - 450°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + CuO => Cu + CO2  

Phương trình số #3

O2 + Si → SiO2

Nhiệt độ: 1200-1300°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Si => SiO2  

Phương trình số #4

2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + H2SO4 => Al2(SO4)3 + H2  

Phương trình số #5

Cu + 2H2SO42H2O + SO2 + CuSO4

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu + H2SO4 => H2O + SO2 + CuSO4  

Phương trình số #6

Ca(OH)2 + KHCO3CaCO3 + H2O + KOH

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + KHCO3 => CaCO3 + H2O + KOH  

Phương trình số #7

6HNO3 + P2O53N2O5 + 2H3PO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HNO3 + P2O5 => N2O5 + H3PO4  

Phương trình số #8

Ca(OH)2 + 2KHCO3CaCO3 + 2H2O + K2CO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + KHCO3 => CaCO3 + H2O + K2CO3  

Phương trình số #9

HCl + NaAl(OH)4Al(OH)3 + H2O + NaCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + NaAl(OH)4 => Al(OH)3 + H2O + NaCl  

Phương trình số #10

Ba(NO3)2 + H2SO42HNO3 + BaSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ba(NO3)2 + H2SO4 => HNO3 + BaSO4