Cho muối Na2CO3 hòa tan trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có muối NaCl và khí CO2 thoát ra.
Sau đó điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn tạo thành natri clorat.
Cho muối Na2CO3 qua dung dịch nước vôi trong sản phẩm tạo thành là NaOH.
Điện phân nóng chảy muối NaCl sản phẩm tạo thành natri và khí clorua.
Điện phân nóng chảy NaOH sản phẩm tạo thành có khí thoát ra là oxi và giải phóng kim loại natri.
Cho natri phản ứng với nước thu được sản phẩm là NaOH.
Tiếp theo cho NaOH tác dụng với CO2 dư thu được muối natri hidro cacbonat.
Cuối cùng cho muối NaHCO3 tác dụng với natri hidroxit thu được muối natri cacbonat.
Có 8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2HCl | + | Na2CO3 | → | H2O | + | 2NaCl | + | CO2 | |
axit clohidric | natri cacbonat | nước | Natri Clorua | Cacbon dioxit | |||||
Sodium carbonate | natri clorua | Carbon dioxide | |||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
2 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HCl vào ống nghiệm đựng Na2CO3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O | + | NaCl | → | H2 | + | NaClO | |
nước | Natri Clorua | hidro | Natri hypoclorit | ||||
natri clorua | Hydrogen | Sodium hypochlorite | |||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2O + NaCl → H2 + NaClO là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra H2 (hidro), NaClO (Natri hypoclorit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân dung dịch không màng ngăn
Điều kiện khác: Điện phân dung dịch không màng ngăn
cho nước tác dụng với NaCl
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm h2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), naclo (Natri hypoclorit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia h2o (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), nacl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(OH)2 | + | Na2CO3 | → | CaCO3 | + | 2NaOH | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | natri cacbonat | canxi cacbonat | natri hidroxit | ||||
Sodium carbonate | Calcium carbonate | Sodium hydroxide | |||||
(dung dịch) | (dd) | (rắn) | (dd) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH là Phản ứng trao đổi, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch bazo Ca(OH)2 tác dụng với muối Na2CO3
Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||
2NaCl | → | Cl2 | + | 2Na | |
Natri Clorua | clo | natri | |||
natri clorua | Chlorine | ||||
(dung dịch) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng lục) | (trắng) | |||
Muối | |||||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2NaCl → Cl2 + 2Na là Phản ứng oxi-hoá khử, NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), Na (natri) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Trong các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl.
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4NaOH | → | 2H2O | + | 4Na | + | O2 | |
natri hidroxit | nước | natri | oxi | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
4 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na (natri), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân nóng chảy
Điều kiện khác: Điện phân nóng chảy
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na (natri) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Sản phẩm điện phân NaOH nóng chảy là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | 2Na | → | H2 | + | 2NaOH | |
nước | natri | hidro | natri hidroxit | ||||
Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (dd) | ||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho mẫu natri vào cốc nước cất
Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ![]() | |||
NaOH | + | CO2 | → | NaHCO3 | |
natri hidroxit | Cacbon dioxit | natri hidrocacbonat | |||
Sodium hydroxide | Carbon dioxide | Sodium hydrogen carbonate | |||
(dd) | (khí) | (dd) | |||
(không màu) | |||||
Bazơ | Muối | ||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
NaOH + CO2 → NaHCO3 là Phản ứng hoá hợp, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch NaOH tác dụng với CO2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: dd), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #9
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
NaHCO3 | + | NaOH | → | H2O | + | Na2CO3 | |
natri hidrocacbonat | natri hidroxit | nước | natri cacbonat | ||||
Sodium hydrogen carbonate | Sodium hydroxide | Sodium carbonate | |||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 là Phản ứng trao đổi, NaHCO3 (natri hidrocacbonat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho NaHCO3 tác dụng với NaOH.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: dd), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), biến mất.
Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-hoa-hoc-cua-kim-loai-natri-51Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!