Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

C6H5CH(CH3)2 = C6H5OH + CH3COCH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C6H5CH(CH3)2 | isopropylbenzen, cumen | lỏng = C6H5OH | Phenol | lỏng + CH3COCH3 | Axeton | lỏng, Điều kiện Điều kiện khác 1) O2: kk; 2) H2SO4, 20%.


Cách viết phương trình đã cân bằng

C6H5CH(CH3)2C6H5OH + CH3COCH3
isopropylbenzen, cumen Phenol Axeton
Hydroxybenzene, Propanone
(lỏng) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (không màu)
120 94 58
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) để tạo ra C6H5OH (Phenol), CH3COCH3 (Axeton) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: 1) O2: kk; 2) H2SO4, 20%.

Điều kiện phản ứng C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) là gì ?

Điều kiện khác: 1) O2: kk; 2) H2SO4, 20%.

Làm cách nào để C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) xảy ra phản ứng?

Cho cumen oxi hóa trong không khí.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) và tạo ra chất C6H5OH (Phenol), CH3COCH3 (Axeton)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5OH (Phenol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3COCH3 (Axeton) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) (trạng thái: lỏng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ C6H5CH(CH3)2 Ra C6H5OH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) ra C6H5OH (Phenol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) ra C6H5OH (Phenol)

Phương Trình Điều Chế Từ C6H5CH(CH3)2 Ra CH3COCH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) ra CH3COCH3 (Axeton)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen) ra CH3COCH3 (Axeton)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

Câu 1. Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là:


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->




A. 5
B. 7
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;


A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra C6H5CH(CH3)2 (isopropylbenzen, cumen)

()

C6H6 + CH2=CHCH3 → C6H5CH(CH3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5CH(CH3)2