Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | CuCl2 | → | 2AgCl | + | Cu(NO3)2 | |
bạc nitrat | Đồng(II) clorua | bạc clorua | Đồng nitrat | ||||
Silver nitrate | Copper(II) chloride | Copper(II) nitrate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (kt) | (dung dịch) | ||||
(trắng) | (xanh nhạt) | (trắng) | (xanh am) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
170 | 134 | 143 | 188 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với Cu(NO3)2 (Đồng nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua (AgCl).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗia.
Đầu tiên, cho Cl2 phản ứng với Na tạo thành muối màu trắng NaCl
Sau đó, cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành muối Na2SO4 và HCl
Tiếp theo, cho HCl phản ứng với CuO tạo thành muối CuCl2 và H2O
Cuối cùng, cho CuCl2 tác dụng với AgNO3 tạo thành muối Cu(NO3)2 và AgCl↓ kết tủa trắng.
b.
Cho Cl2 phản ứng với H2 trong điều kiện ánh sáng, sẽ thu được HCl
Tiếp theo, cho HCl phản ứng AgNO3 tạo thành AgCl↓ kết tủa trắng và HNO3
Sau đó, điện phân AgCl kết quả thu được Ag ↓ kết tủa trắng và có khí thoát ra Cl2
Tiếp theo, cho Cl2 tác dụng NaBr kết quả thu được muối NaCl và Br2
Cuối cùng, cho Br2phản ứng với NaI tạo thành muối NaBr và I2
c.
Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí bay ra Cl2
Sau đó, cho Cl2tác dụng K thu được muối KCl
Tiếp theo, cho KCl tác dụng H2SO4 đặc, nóng thu được muối K2SO4 và có khí bay ra HCl↑
Kế tiếp, cho HCl phản ứng với KClO3 sản phẩm tạo thành muối KCl và có khí Cl2 ↑ thoát ra.
Cuối cùng, cho Cl2 phản ứng Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O
Có 14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
a.
Cho kim loại natri tác dụng với clorua thu được muối ăn NaCl.
Cho muối ăn này tác dụng với axit sunfuric đặc ta thu được sản phẩm muối natri sunfat và axit clohidric.
Sau đó cho axit HCl tác dụng với CuO, sản phẩm tạo thành là CuCl2.
Tiếp tục cho muối CuCl2 phản ứng với bạc nitrat thu được sản phẩm kết tủa AgCl và muối đồng nitrat
b.
Cho clo tác dụng với hidro với điều kiện có ánh sáng, sản phẩm tạo thành là HCl.
Tiếp tục cho HCl tác dụng với bạc nitrat sản phẩm thu được là bạc clorua kết tủa trắng.
Sau đó, điện phân AgCl thu được khí clo. Cho clo tác dụng với muối NaBr thu được sản phẩm là brom.
Cuối cùng cho brom tác dụng với muối NaI sản phẩm thu được gồm NaBr và iot.
c.
Đầu tiên, chúng ta sẽ cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl để thu được sản phẩm là clorua, sau đó cho clorua phản ứng với kim loại K thu được muối KCl.
Tiếp tục cho muối KCl tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng thu được khí HCl.
Sau đó cho HCl phản ứng với muối KClO3 sản phẩm thu được có khí clotua thoát ra.
Cuối cùng cho khí clorua sục qua dung dịch Ca(OH)2 sàn phẩm thu được gồm CaOCl2 và nước.
Có 14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(copper(ii) chloride)
CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuCl2(silver chloride)
2AgCl → 2Ag + Cl2 2AgCl + 2F2 → Cl2 + 2AgF2 2AgCl + SnCl2 → 2Ag + SnCl4 Tổng hợp tất cả phương trình có AgCl tham gia phản ứng(copper(ii) nitrate)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(NO3)2 tham gia phản ứng