Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca3(PO4)2 | + | 2H2SO4 | → | Ca(H2PO4)2 | + | 2CaSO4 | |
canxi photphat | axit sulfuric | canxi dihirophotphat | Canxi sunfat | ||||
tricalcium; diphosphate | Sulfuric acid; | calcium;dihydrogen phosphate | Calcium sulfate | ||||
(rắn) | (dd đậm đặc) | (kt) | |||||
(trắng) | (trắng) | ||||||
Muối | Axit | Muối | Muối | ||||
310 | 98 | 234 | 136 | ||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat), CaSO4 (Canxi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) phản ứng với CaSO4 (Canxi sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat), CaSO4 (Canxi sunfat)
Chất rắn màu trắng (Ca3(PO4)2) tan dần trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi• Biết các nguyên tố dinh dưỡng nào cần thiết cho cây trồng. • Biết được thành phần hoá học của các loại phân đạm, phân lân, phân kali, phân phức hợp,... và cách điều chế các loại phân bón này.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 16. Phân bón hoá học"(calcium phosphate)
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 3Ca(OH)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaOH 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca3(PO4)2(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4()
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 2Ba3(PO4)2 Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(H2PO4)2 tham gia phản ứng(calcium sulfate)
2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 4C + CaSO4 → 4CO + CaS BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CaSO4 tham gia phản ứng