Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Na2S | + | Pb(NO3)2 | → | 2NaNO3 | + | PbS | |
natri sulfua | chì nitrat | Natri Nitrat | Chì(II) sunfua | ||||
Natri sulfua | Natri nitrat | Chì(II) sunfua | |||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
78 | 331 | 85 | 239 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2S + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbS là Phản ứng trao đổi, Na2S (natri sulfua) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) để tạo ra NaNO3 (Natri Nitrat), PbS (Chì(II) sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na2S (natri sulfua) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2S (natri sulfua) tác dụng Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat), PbS (Chì(II) sunfua)
Xuất hiện kết tủa đen Chì sunfua (PbS).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra PbS (Chì(II) sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbS (Chì(II) sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra PbS (Chì(II) sunfua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2S(lead(ii) nitrate)
6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(NO3)2(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng(lead(ii) sulfide)
4H2O2 + PbS → 4H2O + PbSO4 4O3 + PbS → 4O2 + PbSO4 4NaClO + PbS → 4NaCl + PbSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có PbS tham gia phản ứng