Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3Zn + 2Fe(NO3)3 = 2Fe + 3Zn(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Zn | kẽm | rắn + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn = Fe | sắt | rắn + Zn(NO3)2 | Kẽm nitrat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Zn + 2Fe(NO3)32Fe + 3Zn(NO3)2
kẽm Sắt(III) nitrat sắt Kẽm nitrat
Iron(III) nitrate Iron Zinc nitrate
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn)
(ánh kim bạc xám) (trắng xám)
Muối Muối
65 242 56 189
3 2 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2

3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Zn (kẽm) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) để tạo ra Fe (sắt), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Zn (kẽm) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Zn (kẽm) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) xảy ra phản ứng?

cho Zn tác dụng với muối Fe(NO3)3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Zn (kẽm) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) và tạo ra chất Fe (sắt), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Zn (kẽm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: ánh kim bạc xám), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ Zn Ra Zn(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Zn (kẽm) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)3 Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)3 Ra Zn(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Zn(NO3)2 (Kẽm nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2

Câu 1. Kim loại không tác dụng với Fe(NO3)3

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 ?


A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Trong các phương trình hóa học sau thi phản ứng nao không đúng?


A. FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4
B. 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + 3Zn(NO3)2
C. H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
D. FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;

Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 10
B. 14
C. 18
D. 22

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!