Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 = 4Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + O2 | oxi | khí + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | dung dịch = Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + O2 + 4Fe(OH)24Fe(OH)3
nước oxi Sắt(II) hidroxit Sắt(III) hidroxit
Iron(II) hydroxide Iron(III)trihydroxide
(lỏng) (khí) (dung dịch) (dung dịch)
(không màu) (không màu) (trắng xanh) (nâu đỏ)
Bazơ Bazơ
18 32 90 107
2 1 4 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) xảy ra phản ứng?

sắt iI hidroxit bị oxi hóa trong không khí (có mặt oxi và nước) tạo thành sắt III hidroxit

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) và tạo ra chất Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 là gì ?

Chất rắn Sắt II hidroxir (Fe(OH)2) màu trắng xanh dần chuyển sang sắt III oxit ((Fe(OH)3) nâu đỏ.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Phản ứng nào sau đây là sai ?


A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài tập về phản ứng nhiệt phân hiđroxit của Fe và Cr

Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là


A. Fe2O3.
B. CrO3.
C. FeO.
D. Fe2O3 và Cr2O3.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định muối clorua

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là


A. FeCl2.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Chuỗi phản ứng về sắt

Cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch axit HCl sản phẩm thu được có khí thoát ra và muối FeCl2 màu lục nhạt.

Tiếp tục cho kim loại sắt phản ứng với clorua sản phẩm thu được là muối sắt (III) clorua màu vàng nâu.

Sau đó cho muối FeCl3 phản ứng với kim loại sắt thu được sản phẩm muối có màu lục nhạt, là muối FeCl2.

Sau đó cho muối FeCl2 phản ứng với dung dịch bazo NaOh sản phẩm thu được là Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh.

Tiếp theo đem Fe(OH)2 oxi hóa ngoài không khí, sau một thời gian thu được Fe(OH)3 kết tủa nâu đỏ.

Dẫn luồng khí CO qua sắt (III) oxit sản phẩm thu được có khí CO2 thoát ra và FeO.

Cuối cùng dẫn luồng khí CO qua sắt (II) oxit sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra và kim loại Fe.

 

 

 

Phương trình liên quan

7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!