Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Cu, N2O4 ra Cu(NO3)2, NO

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Cu (đồng) , N2O4 (Nitơ tetraoxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) , NO (nitơ oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Cu + 2N2O4Cu(NO3)2 + 2NO

Nhiệt độ: 80°C Dung môi: etyl axetat

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu + N2O4 => Cu(NO3)2 + NO  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Cu (đồng) tác dụng vói N2O4 (Nitơ tetraoxit) tạo thành Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ,trong điều kiện nhiệt độ 80 ,trong điều kiện dung môi etyl axetat

Phương trình để tạo ra chất Cu (đồng) (copper)

C + Cu2O → CO + 2Cu CuCl2 → Cl2 + Cu Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

Phương trình để tạo ra chất N2O4 (Nitơ tetraoxit) (dinitrogen tetroxide)

4NH4NO3 → 8H2O + 3N2 + N2O4 2NO2 → N2O4 O2 + 2N2O3 → 2N2O4

Phương trình để tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) (copper(ii) nitrate)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3

Phương trình để tạo ra chất NO (nitơ oxit) (nitrogen monoxide)

3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO