Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4C | + | BaSO4 | → | 4CO | + | BaS | |
cacbon | Bari sunfat | cacbon oxit | Bari sulfua | ||||
Carbon | Carbon monoxide | Barium sulfide | |||||
Muối | Muối | ||||||
12 | 233 | 28 | 169 | ||||
4 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4C + BaSO4 → 4CO + BaS là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với BaSO4 (Bari sunfat) để tạo ra CO (cacbon oxit), BaS (Bari sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C (cacbon) phản ứng với BaSO4 (Bari sunfat) và tạo ra chất CO (cacbon oxit) phản ứng với BaS (Bari sulfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng BaSO4 (Bari sunfat) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), BaS (Bari sulfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit), BaS (Bari sulfua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon), BaSO4 (Bari sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra BaS (Bari sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra BaS (Bari sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra BaS (Bari sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra BaS (Bari sulfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(barium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaSO4(carbon monoxide)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2CO + O2 → 2CO2 y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng()
ZnSO4 + BaS → ZnS + BaSO4 2H2O + BaS → H2S + Ba(OH)2 K2CO3 + BaS → K2S + BaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có BaS tham gia phản ứng