Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Ba(NO3)2 | → | 2BaO | + | 4NO2 | + | O2 | |
Bari nitrat | Bari oxit | nitơ dioxit | oxi | ||||
Nitrogen dioxide | |||||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (khí) | ||||
(trắng) | (nâu đỏ) | (không màu) | |||||
Muối | |||||||
261 | 153 | 46 | 32 | ||||
2 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Ba(NO3)2 → 2BaO + 4NO2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ba(NO3)2 (Bari nitrat) để tạo ra BaO (Bari oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 620 - 670°C
Nhiệt độ: 620 - 670°C
Nhiệt phân Ba(NO3)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(NO3)2 (Bari nitrat) và tạo ra chất BaO (Bari oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)
Xuất hiện chất rắn màu trắng bari oxit (BaO) và khí nâu đỏ nitơ đioxit (NO2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaO (Bari oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaO (Bari oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium nitrate)
Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(NO3)2(barium oxide)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 BaO + CO2 → BaCO3 BaO + H2O → Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có BaO tham gia phản ứng(nitrogen dioxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 Tổng hợp tất cả phương trình có NO2 tham gia phản ứng(oxygen)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 C + O2 → CO2 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng