Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
C6H5ONa | + | H2O | + | CO2 | → | C6H5OH | + | NaHCO3 | |
Natri Phenolat | nước | Cacbon dioxit | Phenol | natri hidrocacbonat | |||||
Sodium phenolate | Carbon dioxide | Hydroxybenzene, | Sodium hydrogen carbonate | ||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | |||||||||
116 | 18 | 44 | 94 | 84 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 là Phản ứng trao đổi, C6H5ONa (Natri Phenolat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra C6H5OH (Phenol), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Áp suất: cao Xúc tác: NaOH đặc
Nhiệt độ: nhiệt độ Áp suất: cao Xúc tác: NaOH đặc
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C6H5ONa (Natri Phenolat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất C6H5OH (Phenol) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H5ONa (Natri Phenolat) tác dụng H2O (nước) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất C6H5OH (Phenol), NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5OH (Phenol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H5ONa (Natri Phenolat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5ONa (Natri Phenolat) ra C6H5OH (Phenol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5ONa (Natri Phenolat) ra C6H5OH (Phenol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5ONa (Natri Phenolat) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5ONa (Natri Phenolat) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C6H5OH (Phenol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C6H5OH (Phenol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra C6H5OH (Phenol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra C6H5OH (Phenol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:
1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
2. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển màu đỏ.
3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch
đồng nhất.
4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
Số thí nghiệm được mô tả đúng là:
Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70 độ C.
(b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên
nhóm -OH.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H
trong benzen là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl).
Số phát biểu đúng là
Phản ứng nào dưới đây đúng?
Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a). Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b). Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c). Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d). Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3.
(e). Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho benzen tác dụng với brom có chất xúc tác Fe, có nhiệt độ thích hợp thu được brombenzen.
Sau đó cho brombenzen hòa tan trong natri hidroxit dư thu được natri phenolat và nước.
Cho natri phenolat tác dụng với hỗn hợp CO2 sản phẩm thu được có hiện tượng phenol kết tủa.
Cuối cùng cho phenol tác dụng với brom thu được 2,4,6-Tribromophenol kết tủa trắng ngà.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2 C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5ONa(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl NH4NO2 → 2H2O + N2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(carbon dioxide)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 C + O2 → CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(phenol)
3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2 C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 Tổng hợp tất cả phương trình có C6H5OH tham gia phản ứng(sodium bicarbonate)
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa Tổng hợp tất cả phương trình có NaHCO3 tham gia phản ứng