Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al(OH)3 | + | 3ZnSO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 3Zn(OH)2 | |
Nhôm hiroxit | kẽm sulfat | Nhôm sunfat | Kẽm hidroxit | ||||
Aluminium hydroxide | Zinc sulfate | Aluminium sulfate | Zinc hydroxide | ||||
(bột) | (rắn) | (rắn) | (bột) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
78 | 161 | 342 | 99 | ||||
2 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với ZnSO4 (kẽm sulfat) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho Al(OH)3 tác dụng với ZnSO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) tác dụng ZnSO4 (kẽm sulfat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) (trạng thái: bột) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) (trạng thái: bột) (màu sắc: trắng), ZnSO4 (kẽm sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi1) Đầu tiên, đốt cháy Al trong O2 thu được Al2O3
2) Sau đó, Al2O3 phản ứng với NaOH thu được NaAlO2
3) Tiếp theo NaAlO2 phản ứng với H2O thu được NaOH và kết tủa keo trắng Al(OH)3
4) Kế tiếp, cho Al(OH)3 tác dụng với ZnSO4 tạo thành muối Al2(SO4)3 và Zn(OH)2
5) Sau đó lại cho Al2(SO4)3 phản ứng với muối BaCl2 kết quả thu được AlCl3 và BaSO4
6) Cuối cùng, cho AlCl3 tác dụng với AgNO3 thu được Al(NO3)3 và AgCl kết tủa trắng.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium hydroxide)
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 CO2 + K[Al(OH)4] → Al(OH)3 + KHCO3 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(OH)3(zinc sulfate)
H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 H2SO4 + Zn → 2H2O + SO2 + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnSO4(aluminium sulfate)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2(SO4)3 tham gia phản ứng()
2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaZnO2 H2SO4 + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn(OH)2 tham gia phản ứng