Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Na2CO3 | + | Ba(OH)2 | → | 2NaOH | + | BaCO3 | |
natri cacbonat | Bari hidroxit | natri hidroxit | Bari cacbonat | ||||
Sodium carbonate | Sodium hydroxide | ||||||
(dd) | (dd) | (dd) | (kt) | ||||
(trắng) | (trắng) | ||||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
106 | 171 | 40 | 197 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3 là Phản ứng trao đổi, Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra NaOH (natri hidroxit), BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ vài giọt dung dịch muối Na2CO3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch Ba(OH)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit), BaCO3 (Bari cacbonat)
Xuất hiện kết tủa trắng BaCO3 trong dung dịch.
dung dịch muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra BaCO3 (Bari cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy kim loại magie trong khí CO2 thu được magie oxit và kim loại cacbon.
Tiếp theo cho kim loại cacbon cháy trong không khí (cháy hoàn toàn) tạo thành khí CO2.
Dẫn khí CO2 qua dung dịch natri hidroxit dư tạo thành muối natri cacbonat.
Sau đó cho muối natri cacbonat tác dụng với bari hidroxit thu được bari cacbonat kết tủa trắng.
Nhiệt phân muối bari cacbonat thu được khí CO2.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium carbonate)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2CO3(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(sodium hydroxide)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng(barium carbonate)
C + BaCO3 → BaO + 2CO H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 2HCl + BaCO3 → BaCl2 + H2O + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có BaCO3 tham gia phản ứng