Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

5KClO3 + 6P = 5KCl + 3P2O5 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KClO3 | kali clorat | + P | photpho | = KCl | kali clorua | + P2O5 | diphotpho penta oxit | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

5KClO3 + 6P5KCl + 3P2O5
kali clorat photpho kali clorua diphotpho penta oxit
Potassium chlorate Phosphorus Kali clorua
Muối Muối
123 31 75 142
5 6 5 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 là Phản ứng oxi-hoá khử, KClO3 (kali clorat) phản ứng với P (photpho) để tạo ra KCl (kali clorua), P2O5 (diphotpho penta oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng KClO3 (kali clorat) tác dụng P (photpho) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để KClO3 (kali clorat) tác dụng P (photpho) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KClO3 (kali clorat) phản ứng với P (photpho) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với P2O5 (diphotpho penta oxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KClO3 (kali clorat) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất KCl (kali clorua), P2O5 (diphotpho penta oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), P2O5 (diphotpho penta oxit), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KClO3 (kali clorat), P (photpho), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra P2O5

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra P2O5

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2O5 (diphotpho penta oxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 14. Photpho

• Biết cấu tạo phân tử, các dạng thù hình và hiểu tính chất hoá học của photpho. • Biết một số dạng tồn tại của photpho trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của photpho trong đời sống và sản xuất.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 14. Photpho"